Adama Coulibaly
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Adama Coulibaly | ||
Ngày sinh | 10 tháng 9, 1980 | ||
Nơi sinh | Bamako, Mali | ||
Chiều cao | 1,86m | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–1999 | Djoliba | 20 | (1) |
1999–2008 | Lens | 190 | (9) |
2008–2014 | Auxerre | 170 | (4) |
2013 | Auxerre B | 1 | (0) |
2014–2015 | Valenciennes | 26 | (1) |
2015 | Valenciennes B | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001– | Mali | 69 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Adama Coulibaly (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1980) là một hậu vệ bóng đá người Mali đã giải nghệ. Khởi đầu sự nghiệp tại Djoliba, ông dành hầu hết sự nghiệp của mình thi đấu ở các đội bóng Pháp Lens và Auxerre. Ông thi đấu một mùa giải cho Valenciennes trước khi kết thúc sự nghiệp. Ông từng chơi trận đấu quốc tế cho Mali cùng với em họ Moussa Coulibaly.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Hạng ba Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới: 1999
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:LFP
- Adama Coulibaly tại National-Football-Teams.com
Thể loại:
- Sinh năm 1980
- Nhân vật còn sống
- Nhân vật thể thao từ Bamako
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Mali
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Mali
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Mali
- Cầu thủ bóng đá Ligue 1
- Cầu thủ bóng đá Ligue 2
- Cầu thủ bóng đá Djoliba AC
- Cầu thủ bóng đá RC Lens
- Cầu thủ bóng đá AJ Auxerre
- Cầu thủ bóng đá Valenciennes FC
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2002
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2004
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2008
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Phi 2013
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp