Acanthodactylus lineomaculatus
Giao diện
Acanthodactylus lineomaculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Acanthodactylus |
Loài (species) | A. lineomaculatus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthodactylus lineomaculatus A.M.C. Duméril & Bibron, 1839 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acanthodactylus lineomaculatus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Miras JAM, Joger U, Pleguezuelos J, Slimani T. (2006). Acanthodactylus lineomaculatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
- ^ Salvador 1982.
- ^ “Acanthodactylus lineomaculatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acanthodactylus lineomaculatus tại Wikispecies