Bước tới nội dung

ASB Classic 2019 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ASB Classic 2019 - Đơn nữ
ASB Classic 2019
Vô địchĐức Julia Görges
Á quânCanada Bianca Andreescu
Tỷ số chung cuộc2–6, 7–5, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · WTA Auckland Open · 2020 ⊟

Julia Görges là đương kim vô địch và bảo vệ tahfnh công danh hiệu, đánh bại Bianca Andreescu trong trận chung kết, 2–6, 7–5, 6–1.

Đây là lần đầu tiên kể từ sau năm 2006, không có tay vợt New Zealand nào được vào vòng đấu chính, khi tất cả ba tay vợt được đặc cách đều đến từ Hoa Kỳ.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng 2)
  2. Đức Julia Görges (Vô địch)
  3. Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei (Bán kết)
  4. Croatia Petra Martić (Vòng 1)
  5. Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 2)
  6. Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
  7. Bỉ Kirsten Flipkens (Vòng 2)
  8. Bỉ Alison Van Uytvanck (Vòng 1, bỏ cuộc)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
Q Canada Bianca Andreescu 6 6
3 Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 3 3
Q Canada Bianca Andreescu 6 5 1
2 Đức Julia Görges 2 7 6
  Slovakia Viktória Kužmová 1 66
2 Đức Julia Görges 6 78

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6
LL Đức L Siegemund 3 2 1 Đan Mạch C Wozniacki 4 4
  Hungary T Babos 4 66 Q Canada B Andreescu 6 6
Q Canada B Andreescu 6 78 Q Canada B Andreescu 61 6 6
WC Hoa Kỳ L Davis 6 6 6 Hoa Kỳ V Williams 77 1 3
Tây Ban Nha L Arruabarrena 2 2 WC Hoa Kỳ L Davis 4 3
  Belarus V Azarenka 3 6 3 6 Hoa Kỳ V Williams 6 6
6 Hoa Kỳ V Williams 6 1 6 Q Canada B Andreescu 6 6
3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 6 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 3 3
Slovenia P Hercog 2 3 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 77
  Puerto Rico M Puig 6 6 Puerto Rico M Puig 1 63
WC Hoa Kỳ B Mattek-Sands 3 2 3 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 6
  Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 7 6 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 3 2
Thụy Sĩ S Vögele 5 3 Tây Ban Nha S Sorribes Tormo 6 1 6
  Hoa Kỳ S Vickery 2 2 7 Bỉ K Flipkens 4 6 1
7 Bỉ K Flipkens 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5 Cộng hòa Séc B Strýcová 6 65 6
Hoa Kỳ T Townsend 2 77 3 5 Cộng hòa Séc B Strýcová 3 3
WC Hoa Kỳ A Anisimova 6 3 WC Hoa Kỳ A Anisimova 6 6
Q Slovakia J Čepelová 2 0r WC Hoa Kỳ A Anisimova 3 6 4
  Slovakia V Kužmová 6 77 Slovakia V Kužmová 6 2 6
Slovenia T Zidanšek 2 63 Slovakia V Kužmová 7 5 6
  Hoa Kỳ S Kenin 7 2 6 Hoa Kỳ S Kenin 5 7 3
4 Croatia P Martić 5 6 2 Slovakia V Kužmová 1 66
8 Bỉ A Van Uytvanck 4r 2 Đức J Görges 6 78
Q Hà Lan B Schoofs 3 Q Hà Lan B Schoofs 77 4 4
Canada E Bouchard 6 6 Canada E Bouchard 65 6 6
Hoa Kỳ M Brengle 3 3 Canada E Bouchard 6 3 66
Đức M Barthel 6 77 2 Đức J Görges 3 6 78
Q Tây Ban Nha S Soler Espinosa 2 61 Đức M Barthel 4 4
Thụy Điển J Larsson 0 4 2 Đức J Görges 6 6
2 Đức J Görges 6 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đức Laura Siegemund (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Hoa Kỳ Claire Liu (Vòng 2)
  3. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 2)
  4. Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 1)
  5. Canada Bianca Andreescu (Vượt qua vòng loại)
  6. Trung Quốc Han Xinyun (Vòng 1)
  7. Úc Arina Rodionova (Vòng 1)
  8. Hoa Kỳ Danielle Lao (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Đức Laura Siegemund

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
1 Đức Laura Siegemund 6 6
Hoa Kỳ Sabrina Santamaria 3 4
1 Đức Laura Siegemund 4 6 6
Úc Ellen Perez 6 4 0
Úc Ellen Perez 6 6
Chile Alexa Guarachi 2 4
1 Đức Laura Siegemund 6 3 3
5 Canada Bianca Andreescu 3 6 6
Nga Varvara Flink 63 3
Úc Jaimee Fourlis 77 6
Úc Jaimee Fourlis 5 1
5 Canada Bianca Andreescu 7 6
Slovakia Kristína Kučová 2 0
5 Canada Bianca Andreescu 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
2 Hoa Kỳ Claire Liu 6 6
Đức Anna Zaja 2 2
2 Hoa Kỳ Claire Liu 6 5 2
Ba Lan Iga Świątek 3 7 6
WC New Zealand Elys Ventura 2 2
Ba Lan Iga Świątek 6 6
Ba Lan Iga Świątek 2 6 4
Slovakia Jana Čepelová 6 4 6
Hoa Kỳ Jamie Loeb 6 6
Hoa Kỳ Abigail Spears 4 1
Hoa Kỳ Jamie Loeb 3 5
Slovakia Jana Čepelová 6 7
Slovakia Jana Čepelová 6 6
6 Trung Quốc Han Xinyun 2 3

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
3 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 4 6
Canada Katherine Sebov 4 6 3
3 Bỉ Ysaline Bonaventure 5 6 65
Brasil Beatriz Haddad Maia 7 4 77
Brasil Beatriz Haddad Maia 3 6 6
Slovenia Kaja Juvan 6 4 2
Brasil Beatriz Haddad Maia 66 2
Hà Lan Bibiane Schoofs 78 6
WC New Zealand Valentina Ivanov 4 6 6
WC New Zealand Paige Mary Hourigan 6 3 3
WC New Zealand Valentina Ivanov 4 0
Hà Lan Bibiane Schoofs 6 6
Hà Lan Bibiane Schoofs 6 6
7 Úc Arina Rodionova 3 3

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
               
4 Thụy Sĩ Jil Teichmann 4 3
Tây Ban Nha Sílvia Soler Espinosa 6 6
Tây Ban Nha Sílvia Soler Espinosa 2 6 7
Nga Alexandra Panova 6 4 5
Nga Alexandra Panova 6 6
WC New Zealand Erin Routliffe 2 3
Tây Ban Nha Sílvia Soler Espinosa 3 7 6
8 Hoa Kỳ Danielle Lao 6 5 3
Hoa Kỳ Asia Muhammad 6 1 6
Hà Lan Lesley Kerkhove 2 6 2
Hoa Kỳ Asia Muhammad 7 1 61
8 Hoa Kỳ Danielle Lao 5 6 77
Úc Astra Sharma 3 6 67
8 Hoa Kỳ Danielle Lao 6 3 79

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tennis: Mixed bag for Kiwis on opening day at ASB Classic”. New Zealand Herald. ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.