390 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
390 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 390 ba trăm chín mươi | |||
Số thứ tự | thứ ba trăm chín mươi | |||
Bình phương | 152100 (số) | |||
Lập phương | 59319500 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 x 5 x 13 x 3 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 5, 10, 13, 26, 30, 65, 78, 130, 390 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1100001102 | |||
Tam phân | 1121103 | |||
Tứ phân | 120124 | |||
Ngũ phân | 30305 | |||
Lục phân | 14506 | |||
Bát phân | 6068 | |||
Thập nhị phân | 28612 | |||
Thập lục phân | 18616 | |||
Nhị thập phân | JA20 | |||
Cơ số 36 | AU36 | |||
Lục thập phân | 6U60 | |||
Số La Mã | CCCXC | |||
|
390 (ba trăm chín mươi) là một số tự nhiên ngay sau 389 và ngay trước 391.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|