Bước tới nội dung

25000 Astrometria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
25000 Astrometria
Khám phá[1]
Khám phá bởiPaul G. Comba
Nơi khám pháĐài thiên văn Prescott
Ngày phát hiện28 tháng 7 năm 1998
Tên định danh
Tên định danh
25000
Đặt tên theo
Astrometry
1998 OW5
Vành đai chính [2]
Đặc trưng quỹ đạo[3]
Kỷ nguyên 30 tháng 11 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo2,8561 AU
Viễn điểm quỹ đạo3,4752 AU
3,16566 AU
Độ lệch tâm0,097771
2057,28 ngày (5,63 năm)
114,333 °
Độ nghiêng quỹ đạo14,974°
142,314°
6,642°
Đặc trưng vật lý
Kích thước22,77 kilômét (14,15 mi) ± 1,8 kilômét (1,1 mi)
Đường kính trung bình[4]
Suất phản chiếu0.0311 ± 0.006 [4]
12,6 [5]

25000 Astrometria (1998 OW5) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 28 tháng 7 năm 1998 bởi Paul G. CombaĐài thiên văn Prescott.[1] Nó được đặt theo tên the technique thuộc astrometry which is used to discover many Hành tinh vi hìnhs.[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (20001)-(25000)”. IAU: Minor Planet Center. Truy cập 7 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ “25000 Astrometria (1998 OW5)”. JPL Small-Body Database. Jet Propulsion Laboratory. Truy cập 8 tháng 1 năm 2009.
  3. ^ “(25000) Astrometria”. AstDyS. Italy: University of Pisa. Truy cập 8 tháng 1 năm 2009.
  4. ^ a b Tedesco (2004). “Supplemental IRAS Minor Planet Survey (SIMPS)”. IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Planetary Data System. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập 7 tháng 1 năm 2009.
  5. ^ Tholen (2007). “Asteroid Absolute Magnitudes”. EAR-A-5-DDR-ASTERMAG-V11.0. Planetary Data System. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2009. Truy cập 7 tháng 1 năm 2009.
  6. ^ Schmadel, Lutz (2003). Dictionary of minor planet names . Đức: Springer. tr. 876. ISBN 3-540-00238-3. Truy cập 8 tháng 1 năm 2009.