Bước tới nội dung

1922

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1922
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1922 trong lịch khác
Lịch Gregory1922
MCMXXII
Ab urbe condita2675
Năm niên hiệu Anh11 Geo. 5 – 12 Geo. 5
Lịch Armenia1371
ԹՎ ՌՅՀԱ
Lịch Assyria6672
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1978–1979
 - Shaka Samvat1844–1845
 - Kali Yuga5023–5024
Lịch Bahá’í78–79
Lịch Bengal1329
Lịch Berber2872
Can ChiTân Dậu (辛酉年)
4618 hoặc 4558
    — đến —
Nhâm Tuất (壬戌年)
4619 hoặc 4559
Lịch Chủ thể11
Lịch Copt1638–1639
Lịch Dân QuốcDân Quốc 11
民國11年
Lịch Do Thái5682–5683
Lịch Đông La Mã7430–7431
Lịch Ethiopia1914–1915
Lịch Holocen11922
Lịch Hồi giáo1340–1341
Lịch Igbo922–923
Lịch Iran1300–1301
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1284
Lịch Nhật BảnĐại Chính 11
(大正11年)
Phật lịch2466
Dương lịch Thái2465
Lịch Triều Tiên4255

1922 (MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy của lịch Julius, năm thứ 1922 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 922 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 22 của thế kỷ 20, và năm thứ 3 của thập niên 1920. Tính đến đầu năm 1922, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1 tháng 3: Quân Anh đàn áp công nhân bãi công
Luis Echeverría
Betty White
Yuri Averbakh
Pierre Cardin
Nguyễn Quyết
Arthur Ashkin

Giải Nobel

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pawlikowicz, Leszek (2004), Tajny front zimnej wojny: uciekinierzy z polskich służb specjalnych 1956—1964 [Mặt trận bí mật thời Chiến tranh Lạnh: những người đào thoát khỏi tình báo Ba Lan 1956—1964] (bằng tiếng Ba Lan), Warszawa: Oficyna Wydawn. RYTM, ISBN 9788373990746