Bước tới nội dung

1700

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 17 · Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19
Thập niên: 1670 1680 1690 1700 1710 1720 1730
Năm: 1697 1698 1699 1700 1701 1702 1703
1700 trong lịch khác
Lịch Gregory1700
MDCC
Ab urbe condita2453
Năm niên hiệu Anh12 Will. 3 – 13 Will. 3
Lịch Armenia1149
ԹՎ ՌՃԽԹ
Lịch Assyria6450
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1756–1757
 - Shaka Samvat1622–1623
 - Kali Yuga4801–4802
Lịch Bahá’í−144 – −143
Lịch Bengal1107
Lịch Berber2650
Can ChiKỷ Mão (己卯年)
4396 hoặc 4336
    — đến —
Canh Thìn (庚辰年)
4397 hoặc 4337
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1416–1417
Lịch Dân Quốc212 trước Dân Quốc
民前212年
Lịch Do Thái5460–5461
Lịch Đông La Mã7208–7209
Lịch Ethiopia1692–1693
Lịch Holocen11700
Lịch Hồi giáo1111–1112
Lịch Igbo700–701
Lịch Iran1078–1079
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 10 hay 11 ngày
Lịch Myanma1062
Lịch Nhật BảnGenroku 13
(元禄13年)
Phật lịch2244
Dương lịch Thái2243
Lịch Triều Tiên4033

Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius. Trong lịch Gregory được 10 ngày trước lịch Julius cho đến ngày 28 tháng 2 năm 1700, sau đó 11 ngày trước kể từ ngày 01 tháng 3 năm 1700. Với lịch Gregory bắt đầu từ năm 1582, và năm 1600 được chia hết cho 400, và vì thế là một năm nhuận theo lịch Gregory.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]