Bước tới nội dung

142857

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 1/7 (số))
142857
Số đếm142857
một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy
Số thứ tựthứ một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy
Bình phương20408122449 (số)
Lập phương2.9154431486968E 15 (số)
Tính chất
Chia hết cho1, 3, 9, 11, 13, 27, 33, 37, 39, 99, 111, 117, 143, 297, 333, 351, 407, 429, 481, 999, 1221, 1287, 1443, 3663, 3861, 4329, 5291, 10989, 12987, 15873, 47619, 142857
Biểu diễn
Nhị phân1000101110000010012
Tam phân210202220003
Tứ phân2023200214
Ngũ phân140324125
Lục phân30212136
Bát phân4270118
Thập nhị phân6A80912
Thập lục phân22E0916
Nhị thập phânHH2H20
Cơ số 36328936
Lục thập phânDEV60
Số La MãCXLMMDCCCLVII
142856 142857 142858

142857 là chữ số lặp lại của 1/7, 0,142857, là số lặp lại nhiều ứng dụng nhất trong hệ thập phân.[1][2][3][4] Khi nhân với 2, 3, 4, 5, 6, kết quả sẽ được lặp lại và các chữ số sẽ giống 2/7, 3/7, 4/7, 5/7, 6/7.

142857 là số Kaprekar,[5] và là số Harshad (hệ thập phân).[cần dẫn nguồn]

Phép tính

[sửa | sửa mã nguồn]
1 × 142,857 = 142,857
2 × 142,857 = 285,714
3 × 142,857 = 428,571
4 × 142,857 = 571,428
5 × 142,857 = 714,285
6 × 142,857 = 857,142
7 × 142,857 = 999,999

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Cyclic number”. The Internet Encyclopedia of Science. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007.
  2. ^ Ecker, Michael W. (tháng 3 năm 1983). “The Alluring Lore of Cyclic Numbers”. The Two-Year College Mathematics Journal. 14 (2): 105–109. JSTOR 3026586.
  3. ^ “Cyclic number”. PlanetMath. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2007.
  4. ^ Hogan, Kathryn (tháng 8 năm 2005). “Go figure (cyclic numbers)”. Australian Doctor. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2007.
  5. ^ “Sloane's A006886: Kaprekar numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.