Bước tới nội dung

Ф

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Ef
Giá trị số:500
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Ef hay Fe (Ф ф; dạng in nghiêng: Ф ф) là một chữ cái Kirin, Ф thường đại diện âm xát môi răng vô thanh /f/, giống như cách phát âm của ⟨f⟩ trong "fill, f lee, hay f all". Ф được La Mã hóa là ⟨f⟩.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ф có nguồn gốc từ chữ Phi (Φ φ) trong bảng chữ cái Hy Lạp. Hợp nhất và loại bỏ chữ Fita (Ѳ) trong bảng chữ cái tiếng Nga vào năm 1918.

Tên của Ф trong bảng chữ cái Kirin cổ là фрьтъ (fr̥tŭ hay frĭtŭ).

Trong hệ thống chữ số Kirin, Ф có giá trị 500.

Các chữ cái liên quan và các ký tự tương tự khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Φ φ/ϕ : chữ cái Hy Lạp Phi
  • Ѳ ѳ : chữ cái Kirin Fita
  • F f : chữ cái Latinh F
  • Ờ : chữ cái Armenia Piwr
  • Q q: chữ cái Latinh Q
  • Ჶ ჶ: Fi (chữ cái)

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ф ф
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER EF CYRILLIC SMALL LETTER EF
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1060 U 0424 1092 U 0444
UTF-8 208 164 D0 A4 209 132 D1 84
Tham chiếu ký tự số Ф Ф ф ф
KOI8-RKOI8-U 230 E6 198 C6
Code page 855 171 AB 170 AA
Code page 866 148 94 228 E4
Windows-1251 212 D4 244 F4
ISO-8859-5 196 C4 228 E4
Macintosh Cyrillic 148 94 244 F4


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]