Bước tới nội dung

Điện phân

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hình minh họa một máy điện phân được sử dụng trong phòng thí nghiệm ở trường học.

Trong hóa họcsản xuất chế tạo, điện phân (tiếng Anh: electrolysis) là một phương thức sử dụng một dòng điện một chiều để thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện nó không tự xảy ra. Điện phân có tầm quan trọng cao về mặt thương mại do nó là một khâu trong việc tách riêng các nguyên tố hóa học từ những nguồn tài nguyên trong tự nhiên như quặng. Điện áp cần thiết để hiện tượng điện phân xảy ra được gọi là thế điện phân. Quá trình điện phân về bản chất là quá trình ngược với pin điện hóa.

Phân loại Điện phân

[sửa | sửa mã nguồn]

Có hai loại điện phân: Điện phân nóng chảy và Điện phân dung dịch.

Điện phân nóng chảy

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện phân dung dịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Dương cực-Anode

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện cực dương (cực dương, dương cực, anot) là điện cực nối với cực dương của nguồn điện một chiều, là nơi hút các điện tử (anion)) về và xảy ra quá trình oxy hóa.

Âm cực-Cathode

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện cực âm (âm cực, cực âm, catot) là điện cực nối với cực âm của nguồn điện một chiều, là nơi các cation chạy về và xảy ra quá trình khử. Thực nghiệm cho thấy khi điện phân dung dịch chứa các ion kim loại đứng sau nhôm (Al) trong dãy thế điện hóa thì các ion kim loại này bị khử tạo thành kim loại bám vào điện cực catot. Ion nào càng đứng sau thì có tính oxy hóa càng mạnh nên càng bị khử trước ở catot.

Thế điện cực

[sửa | sửa mã nguồn]

Định nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

● Suất điện động:

Hiệu của thế điện cực dương (E( )) với thế điện cực âm (E(-)) được gọi là suất điện động của pin điện hóa:

                              Epin   =  E( )  - E(-)

(ở ví dụ này E0pin   =  E0(Cu2 / Cu) -    E0(Zn2 /Zn)).

● Thế điện cực chuẩn kim loại:

[sửa | sửa mã nguồn]

- Điện cực KL mà nồng độ ion KL trong dung dịch bằng 1M được gọi là điện cực chuẩn.

- Thế điện cực chuẩn của KL cần đo được chấp nhận bằng sđd của pin tạo bởi điện cực hydro chuẩn và điện cực chuẩn của KL cần đo.

- Nếu KL đóng vai cực âm, thì thế điện cực chuẩn của KL có giá trị âm, nếu đóng vai trò cực dương thì thế điện cực chuẩn của KL có gía trị dương.

Ý nghĩa của dãy thế điện cực chuẩn của KL.

[sửa | sửa mã nguồn]

● So sánh tính oxy hóa-khử:

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong dung dịch nước thế điện cực chuẩn của KL  E0Mn / M càng lớn thì tính oxy hóa của cation Mn và tính khử của KL M càng yếu. (ngược lại).

● Xác định chiều của phản ứng oxi-hóa khử:

[sửa | sửa mã nguồn]

Cation KL trong cặp oxihóa-khử có thế điện cực chuẩn lớn hơn có thể oxihóa được KL trong cặp có thế điện cực chuẩn nhỏ hơn.

- dựa vào thế điện cực chuẩn của KL để sắp xếp nhỏ bên trái, lớn bên phải.

- viết phương trình phản ứng theo quy tắc anpha ().

KL trong cặp oxihóa-khử có thế ĐCC âm khử được ion H của dung dịch axit.

● Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa:

[sửa | sửa mã nguồn]

Epin   =  E( )  - E(-)

suất điện động của pin điện hóa luôn là số dương

● Xác định thế điện cực chuẩn của cặp oxy hóa-khử:

[sửa | sửa mã nguồn]

               E0pin X-Y = E0Yn /Y - E0Xm /X

Khi biết E0pin X-Y, nếu biết E0Yn /Y  Þ E0Xm /X

Ví dụ:

Xác định E0Ni2 /Ni. Biết E0pin Ni-Cu = 0,60 V, E0Cu2 /Cu = 0,34V

             E0pin Ni-Cu = E0Cu2 /Cu - E0Ni2 /Ni

             Þ E0Ni2 /Ni = 0,34 – 0,6 = -0,28 V

• Bảng giá trị thế điện cực chuẩn

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

Nguyên tố Bán phản ứng / V Electron Tham khảo
Chất oxy hóa Chất khử
& -9
Zz 9
Sr Sr
e
Sr(s) -4.101 1 [1]
Ca Ca
e
Ca(s) -3.8 1 [1]
Th Th4
e
Th3
-3.6 1 [2]
Pr Pr3
e
Pr2
-3.1 1 [1]
N 3N
2
(g) 2H 2e
2HN
3
(aq)
-3.09 2 [3][4]
Li Li
e
Li(s) -3.0401 1 [4][5]
N N
2
(g) 4H2O 2e
2NH
2
OH
(aq) 2OH
-3.04 2 [3]
Cs Cs
e
Cs(s) -3.026 1 [4]
Ca Ca(OH)
2
2e
Ca(s) 2OH -3.02 2 [1]
Er Er3
e
Er2
-3 1 [1]
Ba Ba(OH)
2
2e
Ba(s) 2OH -2.99 2 [1]
Rb Rb
e
Rb(s) -2.98 1 [4]
K K
e
K(s) -2.931 1 [4]
Ba Ba2
2e
Ba(s) -2.912 2 [4]
La La(OH)
3
(s) 3e
La(s) 3OH -2.9 3 [4]
Fr Fr
e
Fr(s) -2.9 1 [1]
Sr Sr2
2e
Sr(s) -2.899 2 [4]
Sr Sr(OH)
2
2e
Sr(s) 2OH -2.88 2 [1]
Ca Ca2
2e
Ca(s) -2.868 2 [4][5]
Li Li
C
6
(s) e
LiC
6
(s)
-2.84 1 [4]
Eu Eu2
2e
Eu(s) -2.812 2 [4]
Ra Ra2
2e
Ra(s) -2.8 2 [4]
Ho Ho3
e
Ho2 -2.8 1 [1]
Bk Bk3
e
Bk2
-2.8 1 [1]
Yb Yb2
2e
Yb(s) -2.76 2 [1]
Na Na
e
Na(s) -2.71 1 [4][6]
Mg Mg
e
Mg(s) -2.7 1 [1]
Nd Nd3
e
Nd2
-2.7 1 [1]
Mg Mg(OH)
2
2e
Mg(s) 2OH -2.69 2 [1]
Sm Sm2
2e
Sm(s) -2.68 2 [1]
Be Be
2
O2−
3
3H2O 4e
2Be(s) 6OH -2.63 4 [1]
Pm Pm3
e
Pm2
-2.6 1 [1]
Dy Dy3
e
Dy2
-2.6 1 [1]
No No2
2e
No -2.5 2 [1]
Hf HfO(OH)
2
H2O 4e
Hf(s) 4OH -2.5 4 [1]
Th Th(OH)
4
4e
Th(s) 4OH -2.48 4 [1]
Md Md2
2e
Md -2.4 2 [1]
Tm Tm2
2e
Tm(s) -2.4 2 [1]
La La3
3e
La(s) -2.379 3 [4]
Y Y3
3e
Y(s) -2.372 3 [4]
Mg Mg2
2e
Mg(s) -2.372 2 [4]
Zr ZrO(OH)
2
(s) H2O 4e
Zr(s) 4OH -2.36 4 [4]
Pr Pr3
3e
Pr(s) -2.353 3 [1]
Ce Ce3
3e
Ce(s) -2.336 3 [1]
Er Er3
3e
Er(s) -2.331 3 [1]
Ho Ho3
3e
Ho(s) -2.33 3 [1]
Al H
2
AlO
3
H2O 3e
Al(s) 4OH -2.33 3 [1]
Nd Nd3
3e
Nd(s) -2.323 3 [1]
Tm Tm3
3e
Tm(s) -2.319 3 [1]
Al Al(OH)
3
(s) 3e
Al(s) 3OH -2.31 3
Sm Sm3
3e
Sm(s) -2.304 3 [1]
Fm Fm2 2e Fm -2.3 2 [1]
Am Am3
e
Am2
-2.3 1 [1]
Dy Dy3
3e
Dy(s) -2.295 3 [1]
Lu Lu3
3e
Lu(s) -2.28 3 [1]
Tb Tb3
3e
Tb(s) -2.28 3 [1]
Gd Gd3
3e
Gd(s) -2.279 3 [1]
H H
2
(g) 2e
2H
-2.23 2 [1]
Es Es2
2e
Es(s) -2.23 2 [1]
Pm Pm2
2e
Pm(s) -2.2 2 [1]
Tm Tm3
e
Tm2 -2.2 1 [1]
Dy Dy2
2e
Dy(s) -2.2 2 [1]
Ac Ac3
3e
Ac(s) -2.2 3 [1]
Yb Yb3
3e
Yb(s) -2.19 3 [1]
Cf Cf2
2e
Cf(s) -2.12 2 [1]
Nd Nd2
2e
Nd(s) -2.1 2 [1]
Ho Ho2
2e
Ho(s) -2.1 2 [1]
Sc Sc3
3e
Sc(s) -2.077 3 [7]
Al AlF3−
6
3e
Al(s) 6F
-2.069 3 [1]
Am Am3
3e
Am(s) -2.048 3 [1]
Cm Cm3
3e
Cm(s) -2.04 3 [1]
Pu Pu3
3e
Pu(s) -2.031 3 [1]
Pr Pr2
2e
Pr(s) -2 2 [1]
Er Er2
2e
Er(s) -2 2 [1]
Eu Eu3
3e
Eu(s) -1.991 3 [1]
Lr Lr3
3e
Lr -1.96 3 [1]
Cf Cf3
3e
Cf(s) -1.94 3 [1]
Es Es3
3e
Es(s) -1.91 3 [1]
Pa Pa4
e
Pa3
-1.9 1 [1]
Am Am2
2e
Am(s) -1.9 2 [1]
Th Th4
4e
Th(s) -1.899 4 [1]
Fm Fm3
3e
Fm -1.89 3 [1]
Np Np3
3e
Np(s) -1.856 3 [1]
Be Be2
2e
Be(s) -1.847 2 [1]
P H
2
PO
2
e
P(s) 2OH -1.82 1 [1]
U U3
3e
U(s) -1.798 3 [1]
Sr Sr2
2e
Sr(Hg) -1.793 2 [1]
B H
2
BO
3
H2O 3e
B(s) 4OH -1.79 3 [1]
Th ThO
2
4H 4e
Th(s) 2H2O -1.789 4 [1]
Hf HfO2
2H 4e
Hf(s) H2O -1.724 4 [1]
P HPO2−
3
2H2O 3e
P(s) 5OH -1.71 3 [1]
Si SiO2−
3
3H2O 4e
Si(s) 6OH -1.697 4 [1]
Al Al3
3e
Al(s) -1.662 3 [1]
Ti Ti2
2e
Ti(s) -1.63 2 [6]
Zr ZrO
2
(s) 4H 4e
Zr(s) 2H2O -1.553 4 [8]
Zr Zr4
4e
Zr(s) -1.45 4 [8]
Ti Ti3
3e
Ti(s) -1.37 3 [9]
Ti TiO(s) 2H 2e Ti(s) H2O -1.31 2
Ti Ti
2
O
3
(s) 2H 2e
2TiO(s) H2O -1.23 2
Zn Zn(OH)2−
4
2e
Zn(s) 4OH -1.199 2 [8]
Mn Mn2
2e
Mn(s) -1.185 2 [8]
Fe Fe(CN)4−
6
6H 2e
Fe(s) 6HCN(aq) -1.16 2 [10]
Te Te(s) 2e Te2−
-1.143 2 [11]
V V2
2e
V(s) -1.13 2 [11]
Nb Nb3
3e
Nb(s) -1.099 3
Sn Sn(s) 4H 4e SnH
4
(g)
-1.07 4
Ti TiO2
2H 4e
Ti(s) H2O -0.93 4
Si SiO
2
(s) 4H 4e
Si(s) 2H2O -0.91 4
B B(OH)
3
(aq) 3H 3e
B(s) 3H2O -0.89 3
Fe Fe(OH)
2
(s) 2e
Fe(s) 2OH -0.89 2 [10]
Fe Fe
2
O
3
(s) 3H2O 2e
2Fe(OH)
2
(s) 2OH
-0.86 2 [10]
H 2H2O 2e H
2
(g) 2OH
-0.8277 2 [8]
Bi Bi(s) 3H 3e BiH
3
-0.8 3 [8]
Zn Zn2
2e
Zn(Hg) -0.7628 2 [8]
Zn Zn2
2e
Zn(s) -0.7618 2 [8]
Ta Ta
2
O
5
(s) 10H 10e
2Ta(s) 5H2O -0.75 10
Cr Cr3
3e
Cr(s) -0.74 3
Ni Ni(OH)
2
(s) 2e
Ni(s) 2OH -0.72 2 [1]
Ag Ag
2
S
(s) 2e
2Ag(s) S2−
(aq)
-0.69 2
Au [Au(CN)
2
]
e
Au(s) 2CN
-0.6 1
Ta Ta3
3e
Ta(s) -0.6 3
Pb PbO(s) H2O 2e Pb(s) 2OH -0.58 2
Ti 2TiO
2
(s) 2H 2e
Ti
2
O
3
(s) H2O
-0.56 2
Ga Ga3
3e
Ga(s) -0.53 3
U U4
e
U3
-0.52 1 [12]
P H
3
PO
2
(aq) H e
P(white)[note 1] 2H2O -0.508 1 [8]
P H
3
PO
3
(aq) 2H 2e
H
3
PO
2
(aq) H2O
-0.499 2 [8]
Ni NiO
2
(s) 2Bản mẫu:H2O-nl 2e
Ni(OH)
2
(s) 2OH
-0.49 2 [1]
P H
3
PO
3
(aq) 3H 3e
P(red)[note 1] 3H2O -0.454 3 [8]
Cu Cu(CN)
2
e
Cu(s) 2CN
-0.44 1 [11]
Fe Fe2
2e
Fe(s) -0.44 2 [6]
C 2CO
2
(g) 2H 2e
HOOCCOOH(aq) -0.43 2
Cr Cr3
e
Cr2
-0.42 1
Cd Cd2
2e
Cd(s) -0.4 2 [6]
Ge GeO
2
(s) 2H 2e
GeO(s) H2O -0.37 2
Cu Cu
2
O
(s) H2O 2e
2Cu(s) 2OH -0.36 2 [8]
Pb PbSO
4
(s) 2e
Pb(s) SO2−
4
-0.3588 2 [8]
Pb PbSO
4
(s) 2e
Pb(Hg) SO2−
4
-0.3505 2 [8]
Eu Eu3
e
Eu2
-0.35 1 [12]
In In3
3e
In(s) -0.34 3 [11]
Tl Tl
e
Tl(s) -0.34 1 [11]
Ge Ge(s) 4H 4e GeH
4
(g)
-0.29 4
Co Co2
2e
Co(s) -0.28 2 [8]
P H
3
PO
4
(aq) 2H 2e
H
3
PO
3
(aq) H2O
-0.276 2 [8]
V V3
e
V2
-0.26 1 [6]
Ni Ni2
2e
Ni(s) -0.25 2
As As(s) 3H 3e AsH
3
(g)
-0.23 3 [11]
Ag AgI(s) e Ag(s) I
-0.15224 1 [8]
Mo MoO
2
(s) 4H 4e
Mo(s) 2H2O -0.15 4
Si Si(s) 4H 4e SiH
4
(g)
-0.14 4
Sn Sn2
2e
Sn(s) -0.13 2
O O
2
(g) H e
HO
2
(aq)
-0.13 1
Pb Pb2
2e
Pb(s) -0.126 2 [6]
W WO
2
(s) 4H 4e
W(s) 2H2O -0.12 4
P P(red) 3H 3e PH
3
(g)
-0.111 3 [8]
C CO
2
(g) 2H 2e
HCOOH(aq) -0.11 2
Se Se(s) 2H 2e H
2
Se
(g)
-0.11 2
C CO
2
(g) 2H 2e
CO(g) H2O -0.11 2
Cu Cu(NH
3
)
2
e
Cu(s) 2NH
3
(aq)
-0.1 1 [11]
Sn SnO(s) 2H 2e Sn(s) H2O -0.1 2
Sn SnO
2
(s) 2H 2e
SnO(s) H2O -0.09 2
W WO
3
(aq) 6H 6e
W(s) 3H2O -0.09 6 [11]
Fe Fe
3
O
4
(s) 8H 8e
3Fe(s) 4H2O -0.085 8 [13]
P P(white) 3H 3e PH
3
(g)
-0.063 3 [8]
Fe Fe3
3e
Fe(s) -0.04 3 [10]
C HCOOH(aq) 2H 2e HCHO(aq) H2O -0.03 2
H 2H 2e H
2
(g)
0 2
Ag AgBr(s) e Ag(s) Br
0.07133 1 [8]
S S
4
O2−
6
2e
2S
2
O2−
3
0.08 2
N N
2
(g) 2H2O 6H 6e
2NH
4
OH
(aq)
0.092 6
Hg HgO(s) H2O 2e Hg(l) 2OH 0.0977 2
Cu Cu(NH
3
)2
4
e
Cu(NH
3
)
2
2NH
3
(aq)
0.1 1 [11]
Ru Ru(NH
3
)3
6
e
Ru(NH
3
)2
6
0.1 1 [12]
N N
2
H
4
(aq) 4H2O 2e
2NH
4
4OH
0.11 2 [3]
Mo H
2
MoO
4
(aq) 6H 6e
Mo(s) 4H2O 0.11 6
Ge Ge4
4e
Ge(s) 0.12 4
C C(s) 4H 4e CH
4
(g)
0.13 4 [11]
C HCHO(aq) 2H 2e CH
3
OH
(aq)
0.13 2
S S(s) 2H 2e H
2
S
(g)
0.14 2
Sn Sn4
2e
Sn2
0.15 2
Cu Cu2
e
Cu
0.159 1 [11]
S HSO
4
3H 2e
SO
2
(aq) 2H2O
0.16 2
U UO2
2
e
UO
2
0.163 1 [12]
S SO2−
4
4H 2e
SO
2
(aq) 2H2O
0.17 2
Ti TiO2
2H e
Ti3
H2O
0.19 1
Sb SbO
2H 3e
Sb(s) H2O 0.2 3
Fe 3Fe
2
O
3
(s) 2H 2e
2Fe
3
O
4
(s) H2O
0.22 2 [14]:p.100
Ag AgCl(s) e Ag(s) Cl
0.22233 1 [8]
As H
3
AsO
3
(aq) 3H 3e
As(s) 3H2O 0.24 3
Ru Ru3
(aq) e
Ru2
(aq)
0.249 1 [15]
Ge GeO(s) 2H 2e Ge(s) H2O 0.26 2
U UO
2
4H e
U4
2H2O
0.273 1 [12]
Re Re3
3e
Re(s) 0.3 3
Bi Bi3
3e
Bi(s) 0.308 3 [8]
Cu Cu2
2e
Cu(s) 0.337 2 [11]
V [VO]2
2H e
V3
H2O
0.34 1
Fe [Fe(CN)
6
]3−
e
[Fe(CN)
6
]4−
0.3704 1 [16]
Fe Fc
e
Fc(s) 0.4 1 [17]
O O
2
(g) 2H2O 4e
4OH(aq) 0.401 4 [6]
Mo H
2
MoO
4
6H 3e
Mo3
4H2O
0.43 3
Ru Ru2
(aq) 2e
Ru 0.455 2 [15]
C CH
3
OH
(aq) 2H 2e
CH
4
(g) H2O
0.5 2
S SO
2
(aq) 4H 4e
S(s) 2H2O 0.5 4
Cu Cu
e
Cu(s) 0.52 1 [11]
C CO(g) 2H 2e C(s) H2O 0.52 2
I I
3
2e
3I
0.53 2 [6]
I I
2
(s) 2e
2I
0.54 2 [6]
Au [AuI
4
]
3e
Au(s) 4I
0.56 3
As H
3
AsO
4
(aq) 2H 2e
H
3
AsO
3
(aq) H2O
0.56 2
Au [AuI
2
]
e
Au(s) 2I
0.58 1
Mn MnO
4
2H2O 3e
MnO
2
(s) 4OH
0.595 3 [1]
S S
2
O2−
3
6H 4e
2S(s) 3H2O 0.6 4
Mo H
2
MoO
4
(aq) 2H 2e
MoO
2
(s) 2H2O
0.65 2
C 2H 2e 0.6992 2 [8]
O O
2
(g) 2H 2e
H
2
O
2
(aq)
0.7 2
Tl Tl3
3e
Tl(s) 0.72 3
Pt PtCl2−
6
2e
PtCl2−
4
2Cl
0.726 2 [12]
Fe Fe
2
O
3
(s) 6H 2e
2Fe2
3H2O
0.728 2 [14]:p.100
Se H
2
SeO
3
(aq) 4H 4e
Se(s) 3H2O 0.74 4
Pt PtCl2−
4
2e
Pt(s) 4Cl
0.758 2 [12]
Fe Fe3
e
Fe2
0.77 1
Ag Ag
e
Ag(s) 0.7996 1 [8]
Hg Hg2
2
2e
2Hg(l) 0.8 2
N NO
3
(aq) 2H e
NO
2
(g) H2O
0.8 1
Fe 2FeO2−
4
5H2O 6e
Fe
2
O
3
(s) 10OH
0.81 6 [10]
Au [AuBr
4
]
3e
Au(s) 4Br
0.85 3
Hg Hg2
2e
Hg(l) 0.85 2
Ir [IrCl
6
]2−
e
[IrCl
6
]3−
0.87 1 [5]
Mn MnO
4
H e
HMnO
4
0.9 1
Hg 2Hg2
2e
Hg2
2
0.91 2 [11]
Pd Pd2
2e
Pd(s) 0.915 2 [12]
Au [AuCl
4
]
3e
Au(s) 4Cl
0.93 3
Mn MnO
2
(s) 4H e
Mn3
2H2O
0.95 1
N NO
3
(aq) 4H 3e
NO(g) 2H2O(l) 0.958 3 [6]
Au [AuBr
2
]
e
Au(s) 2Br
0.96 1
Fe Fe
3
O
4
(s) 8H 2e
3Fe2
4H2O
0.98 2 [14]:p.100
Xe [HXeO
6
]3−
2H2O 2e
[HXeO
4
]
4OH
0.99 2 [18]
V [VO
2
]
(aq) 2H e
[VO]2
(aq) H2O
1 1 [19]
Te H
6
TeO
6
(aq) 2H 2e
TeO
2
(s) 4H2O
1.02 2 [19]
Br Br
2
(l) 2e
2Br
1.066 2 [8]
Br Br
2
(aq) 2e
2Br
1.0873 2 [8]
Ru RuO
2
4H 2e
Ru2
(aq) 2H2O
1.120 2 [15]
Cu Cu2
2CN
e
Cu(CN)
2
1.12 1 [11]
I IO
3
5H 4e
HIO(aq) 2H2O 1.13 4
Au [AuCl
2
]
e
Au(s) 2Cl
1.15 1
Se HSeO
4
3H 2e
H
2
SeO
3
(aq) H2O
1.15 2
Ag Ag
2
O
(s) 2H 2e
2Ag(s) H2O 1.17 2
Cl ClO
3
2H e
ClO
2
(g) H2O
1.18 1
Xe [HXeO
6
]3−
5H2O 8e
Xe(g) 11OH 1.18 8 [18]
Pt Pt2
2e
Pt(s) 1.188 2 [12]
Cl ClO
2
(g) H e
HClO
2
(aq)
1.19 1
I 2IO
3
12H 10e
I
2
(s) 6H2O
1.2 10
Cl ClO
4
2H 2e
ClO
3
H2O
1.2 2
Mn MnO
2
(s) 4H 2e
Mn2
2H2O
1.224 2 [8]
O O
2
(g) 4H 4e
2H2O 1.229 4 [6]
Ru [Ru(bipy)
3
]3
e
[Ru(bipy)
3
]2
1.24 1 [1]
Xe [HXeO
4
]
3H2O 6e
Xe(g) 7OH 1.24 6 [18]
Tl Tl3
2e
Tl
1.25 2
Cr Cr
2
O2−
7
14H 6e
2Cr3
7H2O
1.33 6
Cl Cl
2
(g) 2e
2Cl
1.36 2 [6]
Ru RuO
4
(aq) 8H 5e
Ru2
(aq) 4H2O
1.368 5 [15]
Ru RuO
4
4H 4e
RuO
2
2H2O
1.387 4 [15]
Co CoO
2
(s) 4H e
Co3
2H2O
1.42 1
N 2NH
3
OH
H 2e
N
2
H
5
2H2O
1.42 2 [3]
I 2HIO(aq) 2H 2e I
2
(s) 2H2O
1.44 2
Br BrO
3
5H 4e
HBrO(aq) 2H2O 1.45 4
Pb β-PbO
2
(s) 4H 2e
Pb2
2H2O
1.46 2 [11]
Pb α-PbO
2
(s) 4H 2e
Pb2
2H2O
1.468 2 [11]
Br 2BrO
3
12H 10e
Br
2
(l) 6H2O
1.48 10
Cl 2ClO
3
12H 10e
Cl
2
(g) 6H2O
1.49 10
Cl HClO(aq) H 2e Cl
(aq) H2O
1.49 2 [1]
Mn MnO
4
8H 5e
Mn2
4H2O
1.51 5
O HO
2
H e
H
2
O
2
(aq)
1.51 1
Au Au3
3e
Au(s) 1.52 3
Ru RuO2−
4
(aq) 8H 4e
Ru2
(aq) 4H2O
1.563 4 [15]
Ni NiO
2
(s) 2H 2e
Ni2
2OH
1.59 2
Ce Ce4
e
Ce3
1.61 1
Cl 2HClO(aq) 2H 2e Cl
2
(g) 2H2O
1.63 2
Ag Ag
2
O
3
(s) 6H 4e
2Ag
3H2O
1.67 4
Cl HClO
2
(aq) 2H 2e
HClO(aq) H2O 1.67 2
Pb Pb4
2e
Pb2
1.69 2 [11]
Mn MnO
4
4H 3e
MnO
2
(s) 2H2O
1.7 3
Ag AgO(s) 2H e Ag
H2O
1.77 1
O H
2
O
2
(aq) 2H 2e
2H2O 1.78 2
Co Co3
e
Co2
1.82 1
Au Au
e
Au(s) 1.83 1 [11]
Br BrO
4
2H 2e
BrO
3
H2O
1.85 2
Ag Ag2
e
Ag
1.98 1 [11]
O S
2
O2−
8
2e
2SO2−
4
2.01 2 [8]
O O
3
(g) 2H 2e
O
2
(g) H2O
2.075 2 [12]
Mn HMnO
4
3H 2e
MnO
2
(s) 2H2O
2.09 2
Xe XeO
3
(aq) 6H 6e
Xe(g) 3H2O 2.12 6 [18]
Xe H
4
XeO
6
(aq) 8H 8e
Xe(g) 6H2O 2.18 8 [18]
Fe FeO2−
4
8H 3e
Fe3
4H2O
2.2 3 [20]
Xe XeF
2
(aq) 2H 2e
Xe(g) 2HF(aq) 2.32 2 [18]
Xe H
4
XeO
6
(aq) 2H 2e
XeO
3
(aq) 3H2O
2.42 2 [18]
F F
2
(g) 2e
2F
2.87 2 [5][6][11]
F F
2
(g) 2H 2e
2HF(aq) 3.05 2 [11]
Tb Tb4 e Tb3 3.1 1
Pr Pr4 e Pr3 3.2 1 [21]
Kr KrF
2
(aq) 2e
Kr(g) 2F
(aq)
3.27 2 [22]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Phản ứng xảy ra

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện phân nóng chảy

[sửa | sửa mã nguồn]

Điện phân chất điện li nóng chảy

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← NaCl → Anot ( )

Na 1e → Na                     2Cl- → Cl2 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–) ← Al2O3 → Anot ( )

4| Al3 3e → Al                    3| 2O2- → O2 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al 3O2

Điện phân dung dịch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Cathode

[sửa | sửa mã nguồn]

- Tại catot xảy ra quá trình khử cation (sau Al):  Mn ne → M

- Nếu điện phân dung dịch có các cation K , Na , Ca2 , Ba2 , Mg2 , Al3 thì H2O sẽ tham gia điện phân theo PT: 2H2O 2e → H2 2OH-

- Nếu trong dung  dịch có nhiều cation thì cation nào có tính oxy hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.

Tại Anode

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại anot xảy ra quá trình oxy hóa anion:  Xn- → X ne  

* Gốc axit không chứa oxi như Cl-, S2-... hoặc ion OH- của bazơ kiềm hoặc nước thì tham gia điện phân.

Thứ tự anion bị oxy hóa: S2– > I > Br > Cl > RCOO > OH > H2O

Gốc axit có chứa oxi NO3, SO42–, PO43–, CO32–, ClO4... thì nước tham gia điện phân:  2H2O → O2 4H 4e

Nếu Anode không tan:
[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu anode là chất trơ (không tan, như Bạch kim (Pt), than chì (có thể dùng lõi pin), các anion không chứa oxi sẽ bị oxy hóa ở anode, khi không còn anion không chứa oxi, nước sẽ bị oxy hóa, khi hết nước, quá trình điện phân sẽ ngừng.

Nếu Anode tan:
[sửa | sửa mã nguồn]

Nếu anode không trơ thì anode sẽ bị tan và có thể phản ứng với dung dịch điện phân.

Nếu không có vách ngăn giữa hai cực:
[sửa | sửa mã nguồn]

Thường thì bình điện phân có vách ngăn xốp ngăn thành hai phần, một phần chứa cathode, một phần chứa anode, nhưng nếu bỏ vách ngăn này, các chất tạo thành do điện phân sẽ phản ứng với dung dịch.

Điện phân dung dịch NaCl không có vách ngăn, ta được nước Javel do Cl2 sinh ra phản ứng với NaOH tạo thành do điện phân:

2NaCl 2H2O đp=> H2 NaOH Cl2

2NaOH Cl2 = NaCl NaClO H2O (hỗn hợp này gọi là nước Javel)

Ví Dụ phản ứng điện phân

[sửa | sửa mã nguồn]

Ví dụ 1: Điện phân NaCl nóng chảy có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←    NaCl    →    Anot ( )

Na 1e → Na                     2Cl- → Cl2 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl → 2Na Cl2

Ví dụ 2: Điện phân Al2O3 nóng chảy pha thêm criolit (Na3AlF6) có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      Al2O3    →  Anot ( )

4| Al3 3e → Al                    3| 2O2- → O2 4e

Phương trình điện phân là: 2Al2O3 → 4Al 3O2

Ví dụ 3: Điện phân dung dịch CuCl2 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)     ←     CuCl2      →      Anot ( )

Cu2 2e → Cu                            2Cl- → Cl2 2e

Phương trình điện phân: CuCl2 → Cu Cl2

Ví dụ 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ có màng ngăn có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←     NaCl       →       Anot ( )

H2O, Na               (H2O)                 Cl-, H2O

2H2O 2e → H2 2OH-                 2Cl-  → Cl2 2e

Phương trình điện phân: 2NaCl 2H2O → 2NaOH H2 Cl2

Nếu không có màng ngăn thì: Cl2 2NaOH → NaCl NaClO H2O

=> phương trình điện phân: NaCl H2O → NaClO H2

Ví dụ 5: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)      ←      NiSO4    →    Anot ( )

Ni2 , H2O               (H2O)            H2O, SO42-  

Ni2 2e → Ni                            2H2O → O2 4H 4e

Phương trình điện phân là: 2NiSO4 2H2O → 2Ni 2H2SO4 O2

Ví dụ 6: Điện phân dung dịch NiSO4 với anot bằng Cu có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)       ←         NiSO4      →      Cu ( )

Ni2 , H2O                  (H2O)                H2O, SO42-

Ni2 2e → Ni                                   Cu → Cu2 2e

Phương trình điện phân là: NiSO4 Cu → CuSO4 Ni

Ví dụ 7: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa FeCl3, CuCl2 và HCl với anot trơ có thể biểu diễn bằng sơ đồ:

Catot (–)   ← FeCl3, CuCl2, HCl  → Anot ( )
Fe3 , Cu2 , H

Fe3 1e → Fe2

Cu2 2e → Cu    

2H 2e → H2

Fe2 2e → Fe

2Cl-  → Cl2 2e

Định luật Faraday

[sửa | sửa mã nguồn]


Định Luật Điện phân Faraday:

Khối lượng chất giải phóng ở mỗi điện cực tỉ lệ với điện lượng đi qua dung dịch và đương lượng của chất:  

Trong đó:

m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực (gam)

A: khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực

n: số electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận

I: cường độ dòng điện (A)

t: thời gian điện phân (s)

F: hằng số Faraday (F = 1,602.10−19.6,022.1023 ≈ 96500 C.mol−1)

Biểu thức liên hệ:    

Ứng dụng Điện phân

[sửa | sửa mã nguồn]

- Điều chế kim loại

- Điều chế một số phi kim: H2, O2, F2, Cl2

- Điều chế một số hợp chất: NaOH, nước Giaven

- Tinh chế kim loại: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au

- Mạ điện: Cu, Ag, Au, Cr, Ni

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by Lide, David R. biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
  2. ^ Greenwood and Earnshaw, p. 1263
  3. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Gre
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van92
  5. ^ a b c d Atkins, Peter (2010). Inorganic Chemistry (ấn bản 5). W. H. Freeman. tr. 153. ISBN 978-1-42-921820-7.
  6. ^ a b c d e f g h i j k l m Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Atk
  7. ^ David R. Lide, ed., CRC Handbook of Chemistry and Physics, Internet Version 2005, http://www.hbcpnetbase.com Lưu trữ 2017-07-24 tại Wayback Machine, CRC Press, Boca Raton, FL, 2005.
  8. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên si
  10. ^ a b c d e “compounds information”. Iron. WebElements Periodic Table of the Elements.
  11. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar
  12. ^ a b c d e f g h i j Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Bar2
  13. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pou
  14. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pang2007
  15. ^ a b c d e f Greenwood and Earnshaw, p. 1077
  16. ^ Rock, Peter A. (tháng 2 năm 1966). “The Standard Oxidation Potential of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion”. The Journal of Physical Chemistry. 70 (2): 576–580. doi:10.1021/j100874a042. ISSN 0022-3654.
  17. ^ Connelly, Neil G.; Geiger, William E. (1 tháng 1 năm 1996). “Chemical Redox Agents for Organometallic Chemistry”. Chemical Reviews. 96 (2): 877–910. doi:10.1021/cr940053x. PMID 11848774.
  18. ^ a b c d e f g “compounds information”. Xenon. WebElements Periodic Table of the Elements.
  19. ^ a b Cotton, F. Albert; Wilkinson, Geoffrey; Murillo, Carlos A.; Bochmann, Manfred (1999), Advanced Inorganic Chemistry (ấn bản 6), New York: Wiley-Interscience, ISBN 0-471-19957-5.
  20. ^ Courtney, Arlene. “Oxidation Reduction Chemistry of the Elements”. Ch 412 Advanced Inorganic Chemistry: Reading Materials. Western Oregon University.
  21. ^ Petr Vanysek. “Electrochemical series” (PDF). depa.fquim.unam.mx.
  22. ^ Leszczyński, P.J.; Grochala, W. (2013). “Strong Cationic Oxidizers: Thermal Decomposition, Electronic Structure and Magnetism of Their Compounds” (PDF). Acta Chim. Slov. 60 (3): 455–470. PMID 24169699.
  23. ^ The Supplement (1803 edition) to Encyclopedia Britannica 3rd edition (1797), volume 1, page 225, "Mister Van Marum, by means of his great electrical machine, decomposed the calces of tin, zinc, and antimony, and resolved them into their respective metals and oxygen" and gives as a reference Journal de Physiques, 1785.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu