Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Peru

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peru
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Peru
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngJaime Drago
Mã FIFAPER
Hạng BSWW43 (Sep. '16)


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Perú 5–4 Argentina 
(Rio de Janeiro, Brasil; 18 tháng 1 năm 1998)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự5
Kết quả tốt nhấtÁ quân (2000)
Giải vô địch bóng đá bãi biển Nam Mỹ
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 2006)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2006, 2008, 2009, 2011, 2013, 2015)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Peru đại diện Peru ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi FPF, cơ quan quản lý bóng đá ở Peru.

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính xác tính đến tháng 3 năm 2018[1][2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Perú Ignacio Drago
2 TV Perú Oswaldo Rivas
3 TV Perú Rodolfo Maurtua
4 HV Perú Yomar Pérez
6 TV Perú Andy Moscoso
7 TV Perú Sócrates Moscoso
Số VT Quốc gia Cầu thủ
8 Perú Juan Paulino Burga
9 Perú Alex Valera
10 Perú Juan Cominges
11 Perú Billyvardo Velezmoro
12 TM Perú Carlos Torres
Perú Luiggi Muchotrigo

Huấn luyện viên: Chicao (Francisco Franco de Almedia Castelo Branco)

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

BSWW World Ranking= 39 (Kết quả tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2008)

Năm Vòng Năm Vòng
Brasil 1995 Không tham dự Brasil 1996 Không tham dự
Brasil 1997 Không tham dự Brasil 1998 Hạng tư
Brasil 1999 Hạng tư Brasil 2000 thứ 2
Brasil 2001 Hạng 7 Brasil 2002 Không tham dự
Brasil 2003 Không tham dự Brasil 2004 Vòng bảng
Brasil 2005 Không vượt qua vòng loại Brasil 2006 Không vượt qua vòng loại
Brasil 2007 Không tham dự Pháp 2008 Không vượt qua vòng loại
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Không vượt qua vòng loại Ý 2011 Không vượt qua vòng loại
Tahiti 2013 Không vượt qua vòng loại 2015 Không vượt qua vòng loại
Bahamas 2017 Không vượt qua vòng loại TBA 2019 TBD

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Peru Copa America 2018 squad – Beach Soccer Russia”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ “ECUADOR Y PERÚ EN AMISTOSO DE FÚTBOL PLAYA – http://ecuafutbol.org”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)