Bước tới nội dung

Úrvalsdeild

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Úrvalsdeild karla)
Úrvalsdeild
Mùa giải hiện tại:
Úrvalsdeild 2019
Thành lập1912
Quốc gia Iceland
Liên đoànUEFA
Số đội12
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đến1. deild karla
Cúp trong nướcBikarkeppni karla
Deildabikar
Cúp quốc tếChampions League
Europa League
Đội vô địch hiện tạiValur
(2018)
Đội vô địch nhiều nhấtKR (26)
Đối tác truyền hìnhSport Five, Stöð 2 Sport
Trang webwww.ksi.is

Úrvalsdeild karla là giải bóng đá cao nhất trong hệ thống bóng đá Iceland. Do mùa đông khắc nghiệt tại Iceland, giải đấu thường được tổ chức vào mùa xuân và hè (từ tháng 5 đến tháng 9). Úrvalsdeild được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Iceland (KSI) và hiện đang có 12 câu lạc bộ tham dự. Cuối mùa giải 2012-2013, giải đấu được UEFA xếp hạng thứ 40 ở châu Âu.[1] Từ ngày 27 tháng 4 năm 2009, Úrvalsdeild còn được gọi là Pepsi-deildin ("The Pepsi League") sau khi KSÍ và Ölgerðin (nhà sản xuất Pepsi tại Iceland) ký một hợp đồng tài trợ 3 năm.[2]

Giải đấu hiện có 12 câu lạc bộ, thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Vào cuối mùa giải, hai câu lạc bộ đứng cuối bảng sẽ xuống hạng trong khi 2 câu lạc bộ đứng đầu giải 1. deild karla sẽ được thăng hạng lên Úrvalsdeild.

Lần đầu tiên trong lịch sử giải đấu, mùa giải 2008 đã có 12 đội tham dự giải, đây là một phần trong nỗ lực của KSI để phát triển bóng đá Iceland. Cũng vì vậy, chỉ có một đội phải xuống hạng mùa giải 2007 và ba câu lạc bộ tại giải 1. deild karla được thăng hạng.

KR là câu lạc bộ thành công nhất giải với 26 lần giành chức vô địch. Đội bóng kế tiếp là Valur với 20 lần, ÍAFram Reykjavík theo sau với 18 lần mỗi đội. Đương kim vô địch của giải là KR.

Các câu lạc bộ tham dự (2013)

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đội vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ có 10 đội bóng từng nhận cúp trong lịch sử 96 năm của giải. Breiðablik UBK là câu lạc bộ mới nhất gia nhập danh sách với chiến thắng ở mùa 2010. KR là đội bóng đoạt nhiều chức vô địch nhất với 26 lần.

Tổng số lần vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Số lần Lần đầu Lần cuối
KR 26 1912 2013
Valur 222 1930 2018
ÍA 18 1951 2001
Fram 18 1913 1990
FH 8 2004 2016
Víkingur 5 1920 1991
Keflavík 4 1964 1973
ÍBV 3 1979 1998
KA 1 1989 1989
UBK 1 2010 2010
Stjarnan 1 2014 2014

Các giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Cầu thủ bàn thắng Câu lạc bộ
2012 Iceland Tryggvi Guðmundsson 129 ÍBV,KR, FH, Fylkir
1983 Iceland Ingi Björn Albertsson 126 Valur,FH

Vua phá lưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Cầu thủ Số bàn thắng Câu lạc bộ
1980 Iceland Matthias Hallgrimsson 15 Valur
1981 Iceland Sigurlás Þorleifsson
Iceland Larus Gudmundsson
12 ÍBV
Víkingur
1982 Iceland Sigurlás Þorleifsson
Iceland Heimir Karlsson
10 ÍBV
Víkingur
1983 Iceland Ingi Björn Albertsson 14 Valur
1984 Iceland Guðmundur Steinsson 10 Fram Reykjavík
1985 Iceland Omar Torfason 13 Fram Reykjavík
1986 Iceland Gudmundur Torfason 19 Fram Reykjavík
1987 Iceland Petur Ormslev 12 Fram Reykjavík
1988 Iceland Sigurjón Kristjánsson 13 Valur
1989 Iceland Hörður Magnússon 12 FH
1990 Iceland Hörður Magnússon 13 FH
1991 Iceland Hörður Magnússon
Iceland Guðmundur Steinsson
13 FH
Víkingur
1992 Iceland Arnar Gunnlaugsson 15 ÍA
1993 Iceland Þórður Guðjónsson 19 ÍA
1994 Serbia và Montenegro Mihajlo Biberčić 14 ÍA
1995 Iceland Arnar Gunnlaugsson 15 ÍA
1996 Iceland Ríkharður Daðason 14 KR
1997 Iceland Tryggvi Guðmundsson 19 ÍBV
1998 Iceland Steingrímur Jóhannesson 16 ÍBV
1999 Iceland Steingrímur Jóhannesson 12 ÍBV
2000 Iceland Guðmundur Steinarsson
Iceland Andri Sigþórsson
14 Keflavík
KR
2001 Iceland Hjörtur Hjartarson 15 ÍA
2002 Iceland Grétar Hjartarson 13 Grindavík
2003 Iceland Björgólfur Takefusa 10 Þróttur Reykjavík
2004 Iceland Gunnar Heiðar Þorvaldsson 12 ÍBV
2005 Iceland Tryggvi Guðmundsson 16 FH
2006 Iceland Marel Baldvinsson 11 UBK
2007 Iceland Jónas Grani Garðarsson 13 Fram Reykjavík
2008 Iceland Guðmundur Steinarsson 16 Keflavík
2009 Iceland Björgólfur Takefusa 16 KR
2010 Gabon Gilles Daniel Mbang Ondo 14 Grindavík
2011 Iceland Garðar Jóhannsson 15 Stjarnan
2012 Iceland Atli Guðnason 12 FH
2013 Iceland Atli Viðar Björnsson
Iceland Viðar Örn Kjartansson
Anh Gary John Martin
13 FH
Fylkir
KR
2014 Anh Gary John Martin 13' FH
Fylkir
KR
2015 Đan Mạch Patrick Pedersen 13 Valur
2016 Iceland Garðar Gunnlaugsson 14 ÍA
2017 Iceland Andri Rúnar Bjarnason 19 Grindavík
2018 Đan Mạch Patrick Pedersen 17 Valur

Cầu thủ xuất sắc nhất giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Cầu thủ Câu lạc bộ
1984 Iceland Bjarni Sigurðsson ÍA
1985 Iceland Guðmundur Þorbjörnsson Valur
1986 Iceland Guðmundur Torfason Fram Reykjavík
1987 Iceland Pétur Ormslev Fram Reykjavík
1988 Iceland Sigurjón Kristjánsson Valur
1989 Iceland Þorvaldur Örlygsson KA
1990 Iceland Sævar Jónsson Valur
1991 Iceland Guðmundur Steinsson Víkingur
1992 Iceland Lúkas Kostic ÍA
1993 Iceland Sigurður Jónsson ÍA
1994 Iceland Sigursteinn Gíslason ÍA
1995 Iceland Ólafur Þórðarson ÍA
1996 Iceland Gunnar Oddsson Leiftur
1997 Iceland Tryggvi Guðmundsson ÍBV
1998 Scotland David Winnie KR
1999 Iceland Guðmundur Benediktsson KR
2000 Iceland Hlynur Stefánsson ÍBV
2001 Iceland Gunnlaugur Jónsson ÍA
2002 Iceland Finnur Kolbeinsson Fylkir
2003 Đan Mạch Allan Borgvardt FH
2004 Iceland Heimir Guðjónsson FH
2005 Đan Mạch Allan Borgvardt FH
2006 Iceland Viktor Bjarki Arnarsson Víkingur
2007 Iceland Helgi Sigurðsson Valur
2008 Iceland Guðmundur Steinarsson Keflavík
2009 Iceland Atli Guðnason FH
2010 Iceland Alfreð Finnbogason UBK
2011 Iceland Hannes Þór Halldórsson KR
2012 Iceland Atli Guðnason FH
2013 Iceland & Thụy Điển Björn Daníel Sverrisson FH
2014 Iceland Ingvar Jónsson Stjarnan
2015 Iceland Emil Pálsson FH
2016 Iceland Kristinn Freyr Sigurðsson Valur
2017 Iceland Andri Rúnar Bjarnason Grindavík
2018 Đan Mạch Patrick Pedersen Valur

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Cầu thủ Câu lạc bộ
1984 Iceland Guðni Bergsson Valur
1985 Iceland Halldór Áskelsson Þór Akureyri
1986 Iceland Gauti Laxdal Fram Reykjavík
1987 Iceland Rúnar Kristinsson KR
1988 Iceland Arnljótur Davíðsson Fram Reykjavík
1989 Iceland Ólafur Gottskálksson ÍA
1990 Iceland Steinar Guðgeirsson Fram Reykjavík
1991 Iceland Arnar Grétarsson UBK
1992 Iceland Arnar Gunnlaugsson ÍA
1993 Iceland Þórður Guðjónsson ÍA
1994 Iceland Eiður Smári Guðjohnsen Valur
1995 Iceland Tryggvi Guðmundsson ÍBV
1996 Iceland Bjarni Guðjónsson ÍA
1997 Iceland Sigurvin Ólafsson ÍBV
1998 Iceland Ólafur Þór Gunnarsson ÍR
1999 Iceland Grétar Hjartarson Grindavík
2000 Iceland Helgi Valur Daníelsson Fylkir
2001 Iceland Grétar Rafn Steinsson ÍA
2002 Iceland Gunnar Heiðar Þorvaldsson ÍBV
2003 Iceland Ólafur Ingi Skúlason Fylkir
2004 Iceland Emil Hallfreðsson FH
2005 Iceland Hörður Sveinsson Keflavik
2006 Iceland Birkir Sævarsson Valur
2007 Iceland Matthías Vilhjálmsson FH
2008 Iceland Jóhann Berg Guðmundsson UBK
2009 Iceland Alfreð Finnbogason UBK
2010 Iceland Kristinn Steindórsson UBK
2011 Iceland Þórarinn Ingi Valdimarsson ÍBV
2012 Iceland Jón Daði Böðvarsson Selfoss
2013 Iceland Arnór Ingvi Traustason Keflavík
2014 Iceland Elías Már Ómarsson Keflavík
2015 Iceland Höskuldur Gunnlaugsson Breiðablik
2016 Iceland Óttar Magnús Karlsson Víkingur R.
2017 Iceland Alex Þór Hauksson Stjarnan
2018 Iceland Willum Þór Willumsson UBK

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ UEFA Country Ranking 2009 Bert Kassies' site, accessed ngày 12 tháng 2 năm 2009
  2. ^ Pepsi-deildin í knattspyrnu 2009 Lưu trữ 2015-06-09 tại Wayback Machine KSÍ's official site, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2009
  3. ^ Fram Reykjavík là đội duy nhất tham dự mùa giải 1913
  4. ^ Fram Reykjavík là đội duy nhất tham dự mùa giải 1914

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]