Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh
Giao diện
Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh | |||
---|---|---|---|
𝼅 | |||
ɭ˔ | |||
Mã hóa | |||
Entity (thập phân) | 𝼅 | ||
Unicode (hex) | U 1DF05 | ||
X-SAMPA | l`_r | ||
Braille | |||
|
Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh là một loại phụ âm. Ký hiệu đại diện cho âm này (⟨𝼅⟩)[1] được hỗ trợ công khai trong bảng mở rộng (extIPA).[2] Âm này có thể được phiên âm là một âm tiếp cận nổi ⟨ɭ˔⟩.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đặc điểm của âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh:
- Cách phát âm là xát, nghĩa là nó được tạo ra bằng cách ép dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm.
- Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung khi phát âm.
- Đây là phụ âm miệng, nghĩa là khí chỉ thoát ra nhờ đường miệng.
Ví dụ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngôn ngữ | Từ | IPA | Nghĩa | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Tiếng Ao[3] | [cần ví dụ] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kirk Miller & Michael Ashby, L2/20-252R Unicode request for IPA modifier-letters (a), pulmonic
- ^ Ball, Martin J.; Howard, Sara J.; Miller, Kirk (2018). “Revisions to the extIPA chart”. Journal of the International Phonetic Association. 48 (2): 155–164. doi:10.1017/S0025100317000147. S2CID 151863976.
- ^ Gurubasave Gowda (1972), tr. 33.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gurubasave Gowda, K.S. (1972), Ao-Naga Phonetic Reader, Mysore: Central Institute of Indian Languages