Bước tới nội dung

Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh
𝼅
ɭ˔
Mã hóa
Entity (thập phân)𝼅
Unicode (hex)U 1DF05
X-SAMPAl`_r
Braille⠲ (braille pattern dots-256)⠇ (braille pattern dots-123)⠠ (braille pattern dots-6)⠜ (braille pattern dots-345)

Âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh là một loại phụ âm. Ký hiệu đại diện cho âm này (⟨𝼅⟩)[1] được hỗ trợ công khai trong bảng mở rộng (extIPA).[2] Âm này có thể được phiên âm là một âm tiếp cận nổi ⟨ɭ˔⟩.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đặc điểm của âm xát bên quặt lưỡi hữu thanh:

  • Cách phát âmxát, nghĩa là nó được tạo ra bằng cách ép dòng khí qua một khe hẹp ở vị trí phát âm.

Bản mẫu:Retroflex

  • Đây là âm hữu thanh, nghĩa là dây thanh âm rung khi phát âm.
  • Đây là phụ âm miệng, nghĩa là khí chỉ thoát ra nhờ đường miệng.

Bản mẫu:Lateral

Ngôn ngữ Từ IPA Nghĩa Ghi chú
Tiếng Ao[3] [cần ví dụ]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kirk Miller & Michael Ashby, L2/20-252R Unicode request for IPA modifier-letters (a), pulmonic
  2. ^ Ball, Martin J.; Howard, Sara J.; Miller, Kirk (2018). “Revisions to the extIPA chart”. Journal of the International Phonetic Association. 48 (2): 155–164. doi:10.1017/S0025100317000147. S2CID 151863976.
  3. ^ Gurubasave Gowda (1972), tr. 33.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gurubasave Gowda, K.S. (1972), Ao-Naga Phonetic Reader, Mysore: Central Institute of Indian Languages