Tập đoàn Chevron
Giao diện
Logo sử dụng từ năm 2006 | |
Loại hình | Công khai |
---|---|
Mã niêm yết | |
Ngành nghề | Công nghiệp dầu khí |
Tiền thân | Standard Oil of California Gulf Oil[1] |
Thành lập | 1984 |
Trụ sở chính | San Ramon, California, Mỹ |
Khu vực hoạt động | Trên toàn thế giới |
Thành viên chủ chốt | John S. Watson (Chairman & CEO) |
Sản phẩm | Dầu mỏ, khí thiên nhiên và các sản phẩm hóa dầu, Xem sản phẩm Chevron |
Doanh thu | 241,909 tỷ USD (2012)[2] |
46,332 tỷ USD (2012)[2] | |
26,179 tỷ USD (2012)[2] | |
Tổng tài sản | 232,982 tỷ USD (2012)[2] |
Tổng vốn chủ sở hữu | 137,832 tỷ USD (2012)[2] |
Số nhân viên | 62.000 (Tháng 12 năm 2012)[2] |
Website | Chevron |
Chevron Corporation (thường được gọi là Chevron) là một tập đoàn năng lượng đa quốc gia có trụ sở tại San Ramon, California và hoạt động tại hơn 180 quốc gia. Hoạt động của Chevron bao gồm thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu thô và khí tự nhiên, lọc dầu, tiếp thị và phân phối nhiên liệu cho giao thông vận tải và các sản phẩm năng lượng khác, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm hóa dầu, sản xuất điện năng và năng lượng địa nhiệt, cung cấp các giải pháp tiết kiệm năng lượng và phát triển các nguồn năng lượng cho tương lai như khí vi sinh và các dạng năng lượng tái sinh khác. Các sản phẩm của Chevron được cung cấp dưới 3 thương hiệu là Chevron, Texaco và Caltex.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Company Profile”. Chevron.com. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
- ^ a b c d e f “Chevron Corp, Form 10-K, Annual Report, Filing Date Feb 22, 2013” (PDF). secdatabase.com. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Chevron (company) tại Wikimedia Commons
- Chevron Corporate Site
- SWOT Analysis of Chevron Corporation Lưu trữ 2011-10-19 tại Wayback Machine
- Dữ liệu doanh nghiệp dành cho Chevron Corporation: Google Tài chính
- Yahoo! Tài chính
- Bloomberg
- Reuters
- SEC filings