Hapalomys
Giao diện
Hapalomys | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Pliocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Phân họ (subfamilia) | Murinae |
Tông (tribus) | Hapalomyini Pagès et al., 2015 |
Chi (genus) | Hapalomys Blyth, 1859[1] |
Loài điển hình | |
Hapalomys longicaudatus | |
Các loài | |
4 loài, 1 loài tuyệt chủng. |
Hapalomys là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này là chi duy nhất thuộc tông Hapalomyini.[2][3] Các loài thuộc chi này là loài đặc hữu thuộc vùng Đông Nam Á.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hapalomys”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Pagès, Marie; Fabre, Pierre-Henri; Chaval, Yannick; Mortelliti, Alessio; Nicolas, Violaine; Wells, Konstans; Michaux, Johan R.; Lazzari, Vincent (2016). “Molecular phylogeny of South-East Asian arboreal murine rodents”. Zoologica Scripta (bằng tiếng Anh). 45 (4): 349–364. doi:10.1111/zsc.12161. ISSN 1463-6409. S2CID 86285898.
- ^ Database, Mammal Diversity (6 tháng 11 năm 2021), Mammal Diversity Database, truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2021
- ^ Abramov, A. V.; Balakirev, A. E.; Rozhnov, V. V. (2017). “New insights into the taxonomy of the marmoset rats Hapalomys (Rodentia: Muridae)”. Raffles Bulletin of Zoology. 65: 20–28.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hapalomys tại Wikispecies