Phuongcacanh
.Thành viên này tuổi Nhâm Dần
.Thành viên này có tuổi thơ sống ở phố Vinh Quang - Hoàng Su Phì - Hà Giang
.Thành viên này được người Mèo Hà Giang cấp bằng vi tính
.Thành viên này chỉ dùng được duy nhất một thứ tiếng Việt
.Thành viên này sinh ra ở Nam Định
.Thành viên này bán cá cảnh tại trường cấp 2 Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
.Khi gặp ai cũng nói tôi là bản sao của người này
.Liên lạc: ĐT:0904930188; hoặc: [email protected]
Thân ái!--Akbar/Mogul-e-Azam (Thảo luận/bài viết) 12:48, ngày 12 tháng 12 năm 2009 (UTC)
Huy chương Đóng góp đặc biệt | ||
Xin trân trọng trao tặng Phuongcacanh một huy chương cảm ơn vì những đóng góp đặc biệt của bác cho vi.wiki, chúc bác vui vẻ và có thêm nhiều đóng góp. Kính!--Meiji-tennō (Thảo luận, đóng góp) 15:42, ngày 22 tháng 3 năm 2010 (UTC) |
Ngôi sao vinh danh | ||
Tôi xin thay mặt cộng đồng phong tặng cho bạn Ngôi sao Vinh danh, vì những đóng góp bổ ích của bạn cho wikipedia tiếng Việt trong suốt thời gian qua. Xin Chúc bạn hạnh phúc, mạnh khỏe và tiếp tục đóng góp thêm cho wiki mình ngày một lớn mạnh.--Да или Нет (thảo luận) 13:28, ngày 16 tháng 4 năm 2011 (UTC) |
Ngôi sao vinh danh | ||
Tôi xin thay mặt cộng đồng phong tặng cho bạn Ngôi sao Vinh danh, vì những đóng góp lớn lao của bạn cho wikipedia tiếng Việt trong suốt thời gian qua. Xin Chúc bạn hạnh phúc, mạnh khỏe và tiếp tục đóng góp thêm cho wiki mình ngày một lớn mạnh. Wiki muôn năm.Trongphu (thảo luận) 18:51, ngày 10 tháng 9 năm 2011 (UTC) |
Mục lục
Những trang cần theo dõi
Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Tam quốc diễn nghĩa, Binh pháp Tôn Tử, Bình Ngô sách, Nguyễn Trãi, Đào Duy Từ, Lê Dụ Tông, Ngô Thì Nhậm, Tú Xương, Nguyễn Bính, Phạm (họ), Phạm Thanh Ngân, Giáo sư (Việt Nam), Phạm Huy Thông, Tản Đà, Phạm Thư, Bùi Quang Thận, Lư Giang (trung tướng), Tôn Vũ, La Quán Trung, Lỗ Tấn, Đỗ Khang, Lục Vũ, Trần Canh, Sao chẳng về đây, Chiến tranh vùng Vịnh, Chiến tranh Ấn Độ - Pakistan, Chiến tranh Xiêm - Miến Điện (1766-1767), Hoàng Lê nhất thống chí, Vũ kinh thất thư, Binh thư yếu lược, Chi đội Bắc Bắc Nam tiến, M1 Abrams, M107, M24 Chaffee, Trận Marathon, trận Tỉnh Hình, Chiến tranh Xiêm - Miến Điện (1766-1767), trận Gaugamela, Súng, Pháo, Máy bắn đá, Máy ảnh cơ,Ngoại giao Việt Nam thời Tây Sơn, Kinh dịch, Vũ Văn Dũng, Phủ chúa Trịnh, Thành cổ Sơn Tây, Trận Sơn Tây (1883), Hồ Tây, Tụng Tây Hồ phú, Ngọc bích họ Hòa, Danh nhân văn hóa
Bảng đối chiếu triều đại Việt Nam và triều đại Trung Quốc
(Nếu có góp ý gì bạn hãy hồi âm tại đây► nhé)
Tác dụng
- Giúp bạn biết mỗi vị vua làm vua từ năm nào đến năm nào, có một hay nhiều niên hiệu, mỗi niên hiệu khởi đầu từ năm nào đến năm nào thì hết, để đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu và triều đại nào
Cách sử dụng
- Năm dương lịch
Thí dụ: Lê Đại Hành lên ngôi năm 980 đến năm 1005 thì mất; ông có 3 niên hiệu. Niên hiệu đầu là Thiên Phúc, từ năm 980 đến 988, đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu Thái Bình hưng quốc năm thứ 5, triều Tống Thái Tông; niên hiệu thứ 2 là Hưng Thống, từ 989 đến năm 994, đối chiếu với Trung Quốc là niên hiệu Đoan Củng năm thứ 2, triều Tống Thái Tông.
- Năm âm lịch
Thí dụ: Lê Đại Hành, niên hiệu đầu là Thiên Phúc từ (980-988), thì năm 980 là năm Canh Thìn, muốn tính năm 988 là năm nào của năm âm lịch ta tra theo mục này thì được âm lịch là năm Mậu Tý. Vậy kết quả ta biết được năm 988 là năm Mậu Tý, triều đại của vua Lê Đại Hành, niên hiệu Thiên Phúc năm thứ 9.
- Đối chiếu với triều đại Trung Quốc
Thí dụ: Lê Đại Hành, niên hiệu đầu là Thiên Phúc từ (980-988), thì năm 980 là năm Canh Thìn. Vậy năm Canh Thìn (980) là triều đại Tống Thái Tông, niên hiệu Thái Bình hưng quốc thứ 5.
Bảng đối chiếu triều đại Việt Nam và triều đại Trung Quốc
(xếp theo thời gian)
Triều đại Việt Nam | Niên hiệu Việt Nam | Năm | Niên hiệu Trung Quốc | Triều đại Trung Quốc | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh Dương Vương; Lạc Long Quân; Hùng Vương | _ | 2879 TCN - 258TCN | _ | Phục Hi; Thần Nông; Hoàng Đế; Hạ; Thương; Chu |
2 | An Dương Vương | An Dương Vương | Giáp thìn; 257TCN-208TCN | Năm thứ 58 (246-210TCN) | Chu Noãn Vương; Tần Thủy Hoàng |
3 | Triệu Võ Vương | _ | Giáp Ngọ(207-136TCN) | Năm thứ 3 | Tần Nhị Thế |
4 | Triệu Văn Vương | _ | Ất Tỵ (136-124TCN) | Kiến Nguyên 5 | Hán Võ Đế |
5 | Triệu Minh Vương | _ | Đinh Tỵ (124-112TCN) | Nguyên Sóc 6 | Hán Võ Đế |
6 | Triệu Ai Vương | _ | Kỷ Tỵ (112TCN) | Nguyên Đỉnh 5 | Hán Võ Đế |
7 | Vệ (Thuận) Dương Vương | _ | Canh Ngọ (111TCN) | Nguyên Đỉnh 6 | Hán Võ Đế |
8 | Tây Hán | _ | Canh Ngọ (111TCN-25) | Nguyên Đỉnh 6 | Hán Vũ Đế |
9 | Đông Hán | _ | Ất Dậu (25-40) | Kiến Vũ 1 | Hán Quang Vũ |
10 | Trưng Vương | Trưng Trắc | Canh Tý (40-43) | Kiến Vũ 16 | Hán Quang Vũ |
11 | Đông Hán | _ | Quý Mão (43) | Kiến Vũ 19 | Hán Quang Vũ |
12 | Đông Ngô | _ | Giáp Tý (-244) | Diên Hy 7 | Tam Quốc |
13 | Bà Triệu | _ | Mậu Thìn(-248) | Diên Hy 11 | Tam Quốc |
14 | Ngô, Ngụy | _ | Giáp Thân (-264) | Hàm Hy 1 | Ngụy Nguyên Đế |
15 | Ngô, Tấn | _ | Ất Dậu (265-279) | Thái Thủy 1 | Tấn Vũ Đế |
16 | Nhà Tấn | _ | Canh Tý (280-420) | Thái Khang 1 | Tấn Vũ Đế |
17 | Lưu Tống | _ | Canh Thân (420-479) | Vĩnh Sơ 1 | Tống Vũ Đế |
18 | Nhà Tề | _ | Kỷ Mùi (479-505) | Kiến Nguyên 1 | Tề Cao Đế |
19 | Nhà Lương | _ | Ất Dậu (505-543) | Thiên Giám 4 | Lương Vũ Đế |
20 | Lý Nam Đế | Thiên Đức | Giáp Tý (544-548) | Đại Đồng 10 | Lương Vũ Đế |
21 | Lý Đào Lang Vương | Thiên Bảo | Kỷ Tỵ (549-555) | Thái Thanh 3 | Lương Vũ Đế |
22 | Triệu Việt Vương | Triệu Quang Phục | Kỷ Tỵ (549-570) | Thái Thanh 3 | Lương Vũ Đế |
23 | Hậu Lý Nam Đế | Lý Phật Tử | Tân Mão (571-603) | Thái Kiến 3 | Trần Tuyên Đế |
24 | Nhà Tùy | _ | Quý Hợi (603-617) | Nhâm Thọ 3 | Tùy Văn Đế |
25 | Nhà Đường | _ | Mậu Dần (618-721) | Vũ Đức 1 | Đường Cao Tổ |
26 | Mai Hắc Đế | Mai Thúc Loan | Nhâm Tuất (722) | Khai Nguyên 10 | Đường Huyền Tông |
27 | Nhà Đường | _ | Quý Hợi (723-790) | Khai Nguyên 11 | Đường Huyền Tông |
28 | Bố Cái Đại Vương | Phùng Hưng | Tân Mùi(791) | Trinh Nguyên 7 | Đường Đức Tông |
29 | Nhà Đường | _ | Nhâm Thân (792-906) | Trinh Nguyên 8 | Đường Đức Tông |
30 | Nhà Hậu Lương | _ | Đinh Mão (907-922) | Khai Bình 1 | Lương Thái Tổ |
31 | Nhà Hậu Đường | _ | Quý Mùi (923-936) | Đồng Quang 1 | Đường Trang Tông |
32 | Nhà Hậu Tấn | _ | Đinh Dậu (937 -938) | Thiên Phúc 2 | Hậu Tấn Cao Tổ |
33 | Ngô Vương | Ngô Quyền | Kỷ Hợi (939-944) | Thiên Phúc 4 | Hậu Tấn Cao Tổ |
34 | Dương Bình Vương | Dương Tam Kha | Ất Tỵ (945-950) | Khai Vận 2 | Hậu Tấn Cao Tổ |
35 | Ngô Nam Tấn Vương; Ngô Thiên Sách Vương | Xương Văn; Xương Ngập | Tân Hợi (951-965) | Quảng Thuận 1 | Hậu Chu Thái Tổ |
36 | Thập nhị sứ quân | Thập nhị sứ quân | Bính Dần (966-968) | Càn Đức | Tống Thái Tổ |
37 | Đinh Tiên Hoàng | Thái Bình | Canh Ngọ (970-979) | Khai Bảo 3 | Tống Thái Tổ |
38 | Đinh Đế Toàn | Thái Bình | Canh Thìn (980) | Thái Bình Hưng Quốc 5 | Tống Thái Tông |
39 | Lê Đại Hành | Thiên Phúc | Canh Thìn (980-988) | Thái Bình Hưng Quốc 5 | Tống Thái Tông |
40 | __ | Hưng Thống | Kỷ Sửu (989-994) | Đoan Củng 2 | __ |
41 | __ | Ứng Thiên | Giáp Ngọ (994-1005) | Thuần Hóa 5 | __ |
42 | Lê Trung Tông | (làm vua 3 ngày) | Ất Tỵ (1005) | Cảnh Đức 2 | Tống Chân Tông |
43 | Lê Long Đĩnh | Ứng Thiên | Bính Ngọ (1006-1008) | Cảnh Đức 3 | __ |
44 | __ | Cảnh Thụy | Mậu Thân (1008-1009) | Đại Trung Tường Phù 1 | __ |
45 | Lý Thái Tổ | Thuận Thiên | Canh Tuất (1010-1028) | Đại Trung Tường Phù 3 | __ |
46 | Lý Thái Tông | Thiên Thành | Mậu Thìn (1028-1033) | Thiên Thánh 6 | Tống Nhân Tông |
47 | __ | Thống Thụy | Giáp Tuất (1034-1038) | Cảnh Hựu 1 | __ |
48 | Lý Thái Tông | Càn Phù Hữu Đạo | Kỷ Mão (1039-1041) | Bảo Nguyên 2 | Tống Nhân Tông |
49 | __ | Minh Đạo | Nhâm Ngọ (1042-1043) | Khánh Lịch 2 | __ |
50 | __ | Thiên Cảm Thánh Võ | Giáp Thân (1044-1048) | Khánh Lịch 4 | __ |
51 | __ | Sùng Hưng Đại Bảo | Kỷ Sửu (1049-1054) | Hoàng Hựu 1 | __ |
52 | Lý Thánh Tông | Long Thụy Thái Bình | Giáp Ngọ (1054-1058) | Chí Hòa 1 | __ |
53 | __ | Chương Thánh Gia Khánh | Kỷ Hợi (1059-1065) | Gia Hựu 4 | __ |
54 | __ | Long Chương Thiên Tự | Bính Ngọ (1066-1067) | Trị Bình 3 | Tống Anh Tông |
55 | __ | Thiên Huống Bảo Tượng | Mậu Thân (1068) | Hy Ninh 1 | Tống Thần Tông |
56 | __ | Thần Võ | Kỷ Dậu (1069-1072) | Hy Ninh 2 | __ |
57 | Lý Nhân Tông (Càn Đức) | Thái Ninh | Nhâm Tý (1072-1075) | Hy Ninh 5 | __ |
58 | __ | Anh Võ chiêu Thắng | {{Bính Thìn]] (1076-1084) | Hy Ninh 9 | __ |
59 | __ | Quảng Hựu | Ất Sửu (1085-1091) | Nguyên Phong 8 | __ |
60 | __ | Hội Phong | Nhâm Thân (1092-1101) | Nguyên Hựu 7 | Tống Triết Tông |
61 | __ | Long Phù Nguyên Hóa | Tân Tỵ (1101-1109) | Kiến Trung Tĩnh Quốc 1 | Tống Huy Tông |
62 | __ | Hội Tường Đại Khánh | Canh Dần (1110-1119) | Đại Quan 4 | __ |
63 | __ | Thiên Phù Duệ Võ | Canh Tý (1120-1126) | Tuyên Hòa 2 | __ |
64 | __ | Thiên Phù Khánh Thọ | Đinh Mùi (1127) | Kiến Viêm 1 | Tống Cao Tông |
65 | Lý Thần Tông (Dương Hoán) | Thiên Thuận | Mậu Thân (1128-1132) | Kiến Viêm 2 | __ |
66 | __ | Thiên Chương Bảo Tự | Quý Sửu (1138) | Thiên Hựu 3 | __ |
67 | Lý Anh Tông (Thiên Tộ) | Thiệu Minh | [[Mậu Ngọ (1138-1139) | Thiệu Hưng 8 | __ |
68 | __ | Đại Định | Canh Thân (1140-1162) | Thiệu Hưng 10 | __ |
69 | __ | Chính Long Bảo Ứng | Quý Mùi (1163-1173) | Long Hưng 1 | Tống Hiếu Tông |
70 | __ | Thiên Cảm Chí Bảo | Giáp Ngọ (1174-1175) | Thuần Hy 1 | __ |
71 | Lý Cao Tông (Long Cán) | Trinh Phù | Bính Thân (1176-1185) | Thuần Hy 3 | __ |
72 | __ | Thiên Tư Gia Thụy | Bính Ngọ (1186-1201) | Thuần Hy 13 | __ |
73 | __ | Thiên Gia Bảo Hựu | Nhâm Tuất (1202-1204) | Gia Thái 2 | Tống Ninh Tông |
74 | __ | Trị Bình Long Ứng | Ất Sửu (1205-1210) | Khai Hy 1 | __ |
75 | Lý Huệ Tông (thái tử Sảm) | Kiến Gia | Tân Mùi (1211-1224) | Gia Định 4 | __ |
76 | Lý Chiêu Hoàng (công chúa Chiêu Thánh) | Thiên Chương Hữu Đạo | Giáp Thân (1224-1225) | Gia Định 17 | __ |
77 | Trần Thái Tông (Trần Cảnh) | Kiến Trung | Ất Dậu (1225-1231) | Bảo Khánh 1 | Tống Lý Tông |
78 | __ | Thiên Ứng-Chính Bình | Nhâm Thìn (1232-1250) | Thiệu Định 5 | __ |
79 | __ | Nguyên Phong | Tân Hợi (1251-1258) | Thuần Hựu 11 | __ |
80 | Trần Thánh Tông | Thiệu Long | Mậu Ngọ (1258-1272) | Bảo Hựu 6 | __ |
81 | __ | Bảo Phù | Quý Dậu (1273-1278) | Hàm Thuần 9 | Tống Độ Tông |
82 | Trần Nhân Tông | Thiệu Bảo | Kỷ Mão (1279-1284) | Tường Hựu 2 | Tống đế Bính |
83 | __ | Trùng Hưng | Ất Dậu (1285-1293) | Chí Nguyên 22 | Nguyên Thế Tổ |
84 | Trần Anh Tông | Hưng Long | Quý Tỵ (1293-1314) | Chí Nguyên 30 | __ |
85 | Trần Minh Tông | Đại Khánh | Giáp Dần (1314-1323) | Diên Hựu 1 | Nguyên Nhân Tông |
86 | __ | Khai Thái | Giáp Tý (1324-1329) | Thái Định 1 | Nguyên Thái Định Đế |
87 | Trần Hiến Tông | Khai Hựu | Kỷ Tỵ (1329-1341) | Thiên Lịch 2 | Nguyên Minh Tông |
88 | Trần Dụ Tông | Thiệu Phong | Tân Tỵ (1341-1357) | Chí Chính 1 | Nguyên Thuận Đế |
89 | __ | Đại Trị | Mậu Tuất (1358-1369) | Chí Chính 18 | __ |
90 | Dương Nhật Lễ | Đại Định | Kỷ Dậu (1369-1370) | Hồng Võ 2 | Minh Thái Tổ |
91 | Trần Nghệ Tông | Thiệu Khánh | Canh Tuất (1370-1372) | Hồng Võ 3 | Minh Thái Tổ |
92 | Trần Duệ Tông | Long Khánh | Quý Sửu (1373-1377) | Hồng võ 6 | __ |
93 | Trần Phế Đế | Xương Phù | Đinh Tỵ (1377-1388) | Hồng Võ 10 | __ |
94 | Trần Thuận Tông | Quang Thái | Mậu Thìn (1388-1398) | Hồng Võ 21 | __ |
95 | Trần Thiếu Đế | Kiến Tân | Mậu Dần (1398-1400) | Hồng Võ 31 | __ |
96 | Hồ Quý Ly | Thái Nguyên | Canh Thìn (1400-1401) | Kiến Văn 2 | Minh Huệ Đế |
97 | Hồ Hán Thương | Thiệu Thành | Tân Tỵ (1401-1402) | Kiến Vwn 3 | __ |
98 | __ | Khai Đại | Quý Mùi (1403-1407) | Vĩnh Lạc 1 | Minh Thành Tổ |
99 | Trần Giản Định | Hưng Khánh | Đinh Hợi (1407-1409) | Vĩnh Lạc 5 | __ |
100 | Trần Quý Khoáng | Trùng Quang | Kỷ Sửu (1409-1413) | Vĩnh Lạc 7 | __ |
101 | thuộc Minh | thuộc Minh | Giáp Ngọ (1414-1417) | Vĩnh Lạc | __ |
102 | Bình Định Vương | Lê Lợi | Mậu Tuất (1418-1427) | Vĩnh Lạc 12 | __ |
103 | Lê Thái Tổ | Thuận Thiên | Mậu Thân (1428-1433) | Tuyên Đức 3 | Minh Tuyên Tông |
104 | Lê Thái Tông | Thiệu Bình | Giáp Dần (1434-1439) | Tuyên Đức 9 | __ |
105 | __ | Đại Bảo | Canh Thân (1440-1442) | Chính Thống 5 | Minh Anh Tông |
106 | Lê Nhân Tông | Thái Hòa | Quý Hợi (1443-1453) | Chính Thống 8 | __ |
107 | __ | Diên Ninh | Giáp Tuất (1454-1459) | Cảnh Thái 5 | Minh Cảnh Đế |
108 | Lê Nghi Dân | Thiên Hưng | Kỷ Mão (1459) | Thiên Thuận 3 | Minh Anh Tông |
109 | Lê Thánh Tông | Quang Thuận | Canh Thìn (1460-1469) | Thiên thuận 4 | __ |
110 | __ | Hồng Đức | Canh Dần (1470-1497) | Thành Hóa 6 | Minh Hiến Tông |
111 | Lê Hiến Tông | Cảnh Thống | Mậu Ngọ (1498-1504) | Hoằng Trị 11 | __ |
112 | Lê Túc Tông | Thái Trinh | Giáp Tý (1504) | Hoằng Trị 17 | __ |
113 | Lê Uy Mục Đế | Đoan Khánh | Ất Sửu (1505-1509) | Hoằng Trị 18 | __ |
114 | Lê Tương Dực | Hồng Thuận | Kỷ Tỵ (1509-1516) | Chinh Đức 4 | Minh Võ Tông |
115 | Lê Chiêu Tông | Quang Thiệu | Bính Tý (1516-1522)[1] | Chính Đức | __ |
116 | Lê Hoàng Đệ Xuân | Thống Nguyên | Nhâm Ngọ (1522-1527) | Gia Tĩnh 1 | Minh Thế Tông |
117 | Mạc Đăng Dung (1527-1529) [2] | Minh Đức | Đinh Hợi (1527-1529) | Gia Tĩnh 6 | __ |
118 | Mạc Đăng Doanh (1530-1540) | Đại Chính | Canh Dần (1530-1540) | Gia Tĩnh 9 | __ |
119 | Lê Trang Tông(1533-1548) | Nguyên Hòa | Quý Tỵ (1533-1548) | Gia Tĩnh 12 | __ |
120 | Lê Trung Tông (1549-1556) | Thuận Bình | Kỷ Dậu (1549-1556) | Gia Tĩnh 28 | __ |
121 | Lê Anh Tông (1557-1573) | Thiên Hựu | Đinh Tỵ (1557) | Gia Tĩnh 36 | __ |
122 | __ | Chính Trị | Mậu Ngọ (1558-1571) | Gia Tĩnh 37 | __ |
123 | __ | Hồng Phúc | Nhâm Thân (1572-1573) | Long Khánh 6 | Minh Mục Tông |
124 | Lê Thế Tông (1573-1600) | Gia Thái | Quý Dậu (1573-1577) | Vạn Lịch 1 | Minh Thần Tông |
125 | __ | Quang Hưng | Mậu Dần (1578-1599) | Vạn Lịch 6 | __ |
126 | Lê Kính Tông (1600-1619) | Thận Đức | Canh Tý (1600) | Vạn Lịch 28 | __ |
127 | __ | Hoàng Định | Tân Sửu (1601-1619) | Vạn Lịch 29 | __ |
128 | Lê Thần Tông (1619-1643) | Vĩnh Tộ | Kỷ Mùi (1619-1628) | Vạn Lịch 47 | __ |
129 | __ | Đức Long | Kỷ Tỵ (1629-16334) | Sùng Trinh 2 | Minh Chiêu Liệt Đế |
130 | __ | Dương Hòa | Ất Hợi (1635-1643) | Sùng Trinh 8 | __ |
131 | Lê Chân Tông (1643-1649) | Phúc Thái | Quý Mùi (1643-1649) | Sùng Trinh 16 | __ |
132 | Lê Thần Tông (1649-1662) | Khánh Đức | Kỷ Sửu (1649-1652) | Thuận Trị 6 | Thanh Thế Tổ |
133 | __ | Thịnh Đức | Quý Tỵ (1653-1657) | Thuận Trị !) | __ |
134 | __ | Vĩnh Thọ | Mậu Tuất (1658-1661) | Thuận Trị 15 | __ |
135 | __ | Vạn Khánh | Nhâm Dần (1662) | Khang Hy 1 | Thanh Thánh Tổ |
136 | Lê Huyền Tông(1663-1671) | Cảnh Trị | Quý Mão (1663-1671) | Khang Hy 2 | __ |
137 | Lê Gia Tông1672-1675) | Dương Đức | Nhâm Tý (1672-1673) | Khang Hy 11 | __ |
138 | __ | Đức Nguyên | Giáp Dần (1674-1675) | Khang Hy 13 | __ |
139 | Lê Hy Tông (1676-1705) | Vĩnh Trị | Bính Thìn (1676-1680) | Khang Hy 15 | __ |
140 | __ | Chí Hòa | Canh Thân (1680-1705) | Khang Hy 19 | __ |
141 | Lê Dụ Tông (1705-1729) | Vĩnh Thịnh | Ất Dậu (1705-1719) | Khang Hy 44 | __ |
142 | __ | Bảo Thái | Canh Tý (1720-1729) | Khang Hy 59 | __ |
143 | Lê Đế Duy Phường (1729-1732) | Vĩnh Khánh | Kỷ Dậu (1729-1732) | Ung Chính 7 | Thanh Thế Tông |
144 | Lê Thuần Tông (1732-1735) | Long Đức | Nhâm Tý (1732-1735) | Ung Chính 10 | __ |
145 | Lê Ý Tông (1735-1740) | Vĩnh Hựu | Ất Mão (1735-1740) | Ung Chính 13 | __ |
146 | Lê Hiển Tông (1740-1786) | Cảnh Hưng | Canh Thân (1740-1786) | Càn Long 5 | Thanh Cao Tông |
147 | Lê Mẫn Đế (1787-1788) | Chiêu Thống | Đinh Mùi (1787-1788) | Càn Long 52 | __ |
148 | Nguyễn Văn Nhạc (1778-1793) [3] | Thái Đức | Mậu Tuất (1778-1793) | Càn Long 43 | __ |
149 | Nguyễn Văn Huệ (1788-1792) | Quang Trung | Mậu Thân (1788-1792) | Càn Long 53 | __ |
150 | Nguyễn Quang Toản (1793-1802) | Cảnh Thịnh | Quý Sửu (1793-1801) | Càn Long 58 | __ |
151 | __ | Bảo Hưng | Tân Dậu (1801-1802) | Gia Khánh 6 | Thanh Nhân Tông |
152 | Nguyễn Thế Tổ (1802-1819)[4] | Gia Long | Nhâm Tuất (1802-1819) | Gia Khánh 7 | __ |
153 | Nguyễn Thánh Tổ (1820-1844) | Minh Mạng | Canh Thìn (1820-1844) | Gia Khánh 25 | __ |
154 | Nguyễn Hiến Tổ (1841-1847) | Thiệu Trị | Tân Sửu (1841-1847) | Đạo Quang 21 | Thanh Tuyên Tông |
155 | Nguyễn Dực Tông (1848-1883) | Tự Đức | Mậu Thân (1848-1883) | Đạo Quang 28 | __ |
156 | Nguyễn Dục Đức | Dục Đức | Quý Mùi 1883 (ba ngày) | Quang Tự 9 | Thanh Đức Tông |
157 | Nguyễn Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | Quý Mùi 1883 (bốn tháng) | Quang Tự 9 | __ |
158 | Nguyễn Giản Tông (1883-1884) | Kiến Phúc | Giáp Thân (1883-1884) | Quang Tự 10 | __ |
159 | Nguyễn Hàm Nghi | Hàm Nghi | Ất Dậu 1885 | Quang Tự 11 | __ |
160 | Nguyễn Cảnh Tông (1886-1888) | Đồng Khánh | Bính Tuất (1886-1888) | Quang Tự 12 | __ |
161 | Nguyễn Thành Thái (1889-1907) | Thành Thái | Kỷ Sửu (1889-1907) | Quang Tự 15 | __ |
162 | Nguyễn Duy Tân (1907-1916) | Duy Tân | Đinh Mùi (1907-1916) | Quang Tự 33 | __ |
163 | Nguyễn Hoàng Tông (1916-1925) | Khải Định | Bính Thìn (1916-1925) | Trung Hoa dân quốc 5 | Trung Hoa dân quốc |
164 | Nguyễn Bảo Đại (1926-1945) | Bảo Đại | Bính Dần]] (1926-1945) | Trung Hoa dân quốc 15 | __ |
165 | Việt Nam dân chủ cộng hòa (1945-1976) | Dân chủ cộng hòa | Ất Dậu (1945-1976) | Trung Hoa dân quốc 34 | __ |
166 | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1976-...) | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bính Thìn (1976-...) | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 28 | Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
- Mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn tại đây
Giải thích
- ^ Niên hiệu Quang Thiệu còn kéo dài đến (1526) đồng thời với Niên hiệu Thống Nguyên
- ^ Nhà Mạc, 66 năm (1527-1595). Từ 1533 về sau xem như một ngụy triều, đến 1677 thì mất hẳn
- ^ Nhà Tây Sơn (1788-1802) 14 năm, kinh đô Phú Xuân
- ^ Nhà Nguyễn (1802-1945), 143 năm