Tập tin:US Navy O10 insignia.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 245×420 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 140×240 điểm ảnh | 280×480 điểm ảnh | 448×768 điểm ảnh | 597×1.024 điểm ảnh | 1.194×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 245×420 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 133 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 18:54, ngày 10 tháng 8 năm 2017 | 245×420 (133 kB) | Illegitimate Barrister | fixed stars | |
22:59, ngày 9 tháng 8 năm 2017 | 245×420 (133 kB) | Illegitimate Barrister | fixed stars | ||
05:51, ngày 22 tháng 1 năm 2012 | 245×420 (87 kB) | Officer781 | change style of star to more closely match source. | ||
12:27, ngày 7 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (84 kB) | Officer781 | Reverted to version as of 17:09, 2 December 2011 (Please give reason before reverting. verticalised insignia was requested by Nicola Romani) | ||
13:04, ngày 6 tháng 12 năm 2011 | 322×500 (137 kB) | Nikcro32 | Reverted to version as of 11:03, 11 January 2008 | ||
17:09, ngày 2 tháng 12 năm 2011 | 245×420 (84 kB) | Officer781 | Redesign and re-layout using File:GR-Navy-OF8-sleeve.svg as template for better orientation of insignia (all vertical). | ||
11:03, ngày 11 tháng 1 năm 2008 | 322×500 (137 kB) | Ipankonin | uniform sleeve | ||
10:07, ngày 11 tháng 1 năm 2008 | 322×500 (114 kB) | Ipankonin | uniform width | ||
06:52, ngày 9 tháng 1 năm 2008 | 377×500 (112 kB) | Ipankonin | enlarge | ||
06:33, ngày 9 tháng 1 năm 2008 | 131×174 (111 kB) | Ipankonin | {{Inkscape}} {{Information |Description= {{en|Collar, shoulder, and sleeve rank insignia for an Admiral in the United States Navy.}} |Source=Vectorized from raster image 50px |
Trang sử dụng tập tin
Có 9 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Hải quân Hoa Kỳ
- Quân hàm quân đội Hoa Kỳ
- Quân hàm và phù hiệu Lực lượng Hải quân NATO
- Đô đốc
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ hai
- Đối chiếu quân hàm các quốc gia tham chiến trong Thế chiến thứ nhất
- Thành viên:Britanique/nháp 2
- Thành viên:Qweqwe
- Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Hoa Kỳ
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be-tarask.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- United States Armed Forces
- Chester W. Nimitz
- Admiral
- Elmo Zumwalt
- William Halsey Jr.
- Raymond A. Spruance
- Ernest J. King
- William D. Leahy
- Arthur W. Radford
- Comparative officer ranks of World War II
- Comparative officer ranks of World War I
- Edmund Giambastiani
- Frank Friday Fletcher
- Thomas Hinman Moorer
- William J. Fallon
- William J. Crowe
- Comparison of United Kingdom and United States military ranks
- Michael Mullen
- Ranks and insignia of NATO navies' officers
- Admiral (United States)
- Template:Ranks and Insignia of NATO Navies/OF/United States
- William Owens (admiral)
- Uniformed services pay grades of the United States
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.