Tập tin:Flag-map of Japan.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 533×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 213×240 điểm ảnh | 426×480 điểm ảnh | 682×768 điểm ảnh | 910×1.024 điểm ảnh | 1.820×2.048 điểm ảnh | 4.074×4.585 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 4.074×4.585 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 210 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 01:03, ngày 12 tháng 12 năm 2024 | 4.074×4.585 (210 kB) | TTeeTTee712849 | Reverted to version as of 18:15, 22 November 2024 (UTC) No | |
16:32, ngày 4 tháng 12 năm 2024 | 534×601 (462 kB) | H78c67c | Reverted to version as of 23:30, 3 June 2023 (UTC): rvv | ||
18:15, ngày 22 tháng 11 năm 2024 | 4.074×4.585 (210 kB) | NatoTheVideoEditor AUTTP 2023 Est. 2011 | Reverted to version as of 16:20, 3 June 2023 (UTC) Better image size | ||
23:30, ngày 3 tháng 6 năm 2023 | 534×601 (462 kB) | H78c67c | Reverted to version as of 16:09, 3 June 2023 (UTC): rvv | ||
16:20, ngày 3 tháng 6 năm 2023 | 4.074×4.585 (210 kB) | AntiYann2011 | Reverted to version as of 12:31, 3 June 2023 (UTC) Note: This Version Have Better Size Image And Thumbnail | ||
16:09, ngày 3 tháng 6 năm 2023 | 534×601 (462 kB) | TheSkull20 | Reverted to version as of 19:34, 19 May 2023 (UTC) | ||
12:31, ngày 3 tháng 6 năm 2023 | 4.074×4.585 (210 kB) | AntiYann2011 | Reverted to version as of 19:23, 19 May 2023 (UTC) | ||
19:34, ngày 19 tháng 5 năm 2023 | 534×601 (462 kB) | Yann | Reverted to version as of 19:14, 19 May 2023 (UTC) | ||
19:23, ngày 19 tháng 5 năm 2023 | 4.074×4.585 (210 kB) | PedroDuqueSantiago | Reverted to version as of 12:25, 18 May 2023 (UTC) | ||
19:14, ngày 19 tháng 5 năm 2023 | 534×601 (462 kB) | H78c67c | Reverted to version as of 12:37, 21 April 2023 (UTC): vandalism |
Trang sử dụng tập tin
Có 66 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Agatsuma (huyện)
- Akusekijima
- Ayagawa, Kagawa
- Biển nội địa Seto
- Bán đảo Noto
- Bãi biển Futaba
- Chichi-jima
- Daikanyama, Shibuya
- Eo biển Kitan
- Eo biển La Pérouse
- Eo biển Naruto
- Fukutoku-Okanoba
- Gonohe, Aomori
- Hayashima, Okayama
- Kagamino, Okayama
- Kibichūō, Okayama
- Kimotsuki, Kagoshima
- Kumenan, Okayama
- Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama
- Musashi (tỉnh)
- Núi Aino
- Núi Akagi
- Núi Amagi
- Núi Azumaya
- Núi Chōkai
- Núi Ena
- Núi Gassan
- Núi Hōō
- Núi Ibuki
- Núi Iwaki
- Núi Iwate
- Núi Jōnen
- Núi Kaikoma
- Núi Kasa
- Núi Kita
- Núi Kujū
- Núi Kurama
- Núi Kurobegorō
- Núi Myōkō
- Núi Nantai
- Núi Nasu
- Núi Norikura
- Núi Poroshiri
- Núi Rausu
- Núi Rishiri
- Núi Senjō
- Núi Shari
- Núi Shiomi
- Núi Shirouma
- Núi Sukai
- Núi Tsukuba
- Núi Utsugi
- Núi Warusawa
- Núi Yake
- Núi Yakushi
- Núi Yari
- Núi Yōtei
- Núi Ōmine
- Quần đảo Geiyo
- Shōdoshima, Kagawa
- Takizawa, Iwate
- Tonoshō, Kagawa
- Vịnh Mutsu
- Đồng bằng Ishikari
- Ōmagari, Akita
- Bản mẫu:Sơ khai địa lý Nhật Bản
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- فترة يايوي
- فوجيوارا (عشيرة)
- فترة سينغوكو
- طائرة ورقية
- لغات جزر ريوكيو
- فوجي-وارا نو ميتشيناغا
- محافظات اليابان
- كاماكورا (كاناغاوا)
- توري
- غينكاكو-جي
- ويكيبيديا:قوالب/بذور
- دايشو
- ضريح إيسه
- نشيد اليابان الوطني
- فوجيديرا (أوساكا)
- هابيكينو (أوساكا)
- هيغاشي-أوساكا (أوساكا)
- هيراكاتا (أوساكا)
- فوتون ياباني
- ويكيبيديا:قوالب/بذور/جدول بذرة 1
- قالب:بذرة اليابان
- دراغون بول
- هوندا سلسلة CB
- غاكوران
- مغامرات ساسوكي
- ساكاباتو
- هارا كيري
- كيك بوكسينغ
- هاغاكوري
- بوراكومين
- كوبان (اليابان)
- مغامرات نغم
- هونيه وتاتيماي
- قائمة مدن اليابان
- مسرح ياباني
- سايلنت هيل: أوريجنز
- عناب
- كاكورو
- وكمارو
- تاتشيكاوا (طوكيو)
- فوتشو (طوكيو)
- أكيشيما (طوكيو)
- تشوفو (طوكيو)
- كودايرا (طوكيو)
- هيغاشيموراياما (طوكيو)
- فوسا (طوكيو)
- كومايه (طوكيو)
- كيوسه (طوكيو)
- موساشيموراياما (طوكيو)
- تاما (طوكيو)
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.