Spondylus là một chi động vật bao gồm các loài trai gai. Đây là chi duy nhất trong họ Spondylidae.[2]

Spondylus
Khoảng thời gian tồn tại: Triassic - nay
A shell of "Spondylus regius"
Vỏ của loài Spondylus regius
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Bivalvia
Bộ: Pectinida
Liên họ: Pectinoidea
Họ: Spondylidae
Gray, 1826
Chi: Spondylus
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Spondylus gaederopus
Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa
  • Carallospondylus Monterosato, 1917
  • Dianchora J. Sowerby, 1815
  • Eleutherospondylos Dunker, 1882
  • Eltopera Iredale, 1939
  • Lanilda Iredale, 1939
  • Spondylus (Corallospondylus) Monterosato, 1917
  • Spondylus (Eleutherospondylos) Dunker, 1882
  • Spondylus (Eltopera) Iredale, 1939
  • Spondylus (Lanilda) Iredale, 1939
  • Spondylus (Rimaespondylus) Damarco, 2015 (unavailable name: no type species designated)
  • Spondylus (Sponvola) Iredale, 1939
  • Sponvola Iredale, 1939

Các loài

sửa
 
Trai gai Thái Bình Dương, S. princeps Broderip, 1833, từ Sea of Cortez, Mexico
 
Hóa thạch Spondylus from the Pliocene of Síp
 
Trai lưỡi mèo, Spondylus linguaefelis Sowerby, 1847, from Hawaii
 
Vỏ một con trai gai.

Chú thích

sửa
  1. ^ Linnaeus, C. (1758). Systema Naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Editio decima, reformata. Laurentius Salvius: Holmiae. ii, 824 pp., available online at http://www.biodiversitylibrary.org/item/10277#page/3/mode/1up
  2. ^ MolluscaBase (2019). MolluscaBase. Spondylus Linnaeus, 1758. Accessed through: World Register of Marine Species at: http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138518 on 2019-03-04

Tham khảo

sửa