XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chelsea | 38 | 26 | 9 | 3 | 73 | 32 | 41 | 87 | Vòng bảng UEFA Champions League 2015-16 |
2 | Manchester City | 38 | 24 | 7 | 7 | 83 | 38 | 45 | 79 | |
3 | Arsenal | 38 | 22 | 9 | 7 | 71 | 36 | 35 | 75 | |
4 | Manchester United | 38 | 20 | 10 | 8 | 62 | 37 | 25 | 70 | Vòng Play-off UEFA Champions League 2015-16 |
5 | Tottenham Hotspur | 38 | 19 | 7 | 12 | 58 | 53 | 5 | 64 | Vòng bảng UEFA Europa League 2015-16 |
6 | Liverpool | 38 | 18 | 8 | 12 | 52 | 48 | 4 | 62 | |
7 | Southampton | 38 | 18 | 6 | 14 | 54 | 33 | 21 | 60 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2015-16 |
8 | Bản mẫu:Fb team Swansea City | 38 | 16 | 8 | 14 | 46 | 49 | −3 | 56 | |
9 | Stoke City | 38 | 14 | 9 | 15 | 48 | 48 | 0 | 51 | |
10 | Crystal Palace | 38 | 13 | 9 | 16 | 47 | 51 | −4 | 48 | |
11 | Everton | 38 | 12 | 11 | 15 | 48 | 50 | −2 | 47 | |
12 | West Ham United | 38 | 12 | 11 | 15 | 44 | 47 | −3 | 47 | |
13 | West Bromwich Albion | 38 | 11 | 11 | 16 | 38 | 51 | −13 | 44 | |
14 | Leicester City | 38 | 11 | 8 | 19 | 46 | 55 | −9 | 41 | |
15 | Newcastle United | 38 | 10 | 9 | 19 | 40 | 63 | −23 | 39 | |
16 | Sunderland | 38 | 7 | 17 | 14 | 31 | 53 | −22 | 38 | |
17 | Aston Villa | 38 | 10 | 8 | 20 | 31 | 57 | −26 | 38 | |
18 | Hull City | 38 | 8 | 11 | 19 | 33 | 51 | −18 | 35 | Xuống hạng tại Giải bóng đá Hạng nhất Anh 2015-16 |
19 | Burnley | 38 | 7 | 12 | 19 | 28 | 53 | −25 | 33 | |
20 | Queens Park Rangers | 38 | 8 | 6 | 24 | 42 | 73 | −31 | 30 |
Cập nhật đến 24 tháng 5 năm 2015
Nguồn: Barclays Premier League Official League Table
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.