Neotatea colombiana
Neotatea colombiana là một loài thực vật có hoa trong họ Calophyllaceae. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.[1]
Neotatea colombiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Calophyllaceae |
Chi (genus) | Neotatea |
Loài (species) | N. colombiana |
Danh pháp hai phần | |
Neotatea colombiana Maguire |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Neotatea colombiana”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Neotatea colombiana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neotatea colombiana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neotatea colombiana”. International Plant Names Index.