Manga
|
Thời gian phát hành
|
Tác giả
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
666 Satan (666〜サタン〜, 666 Satan?)
|
số tháng 9/2001
|
số tháng 1/2008
|
Kishimoto Seishi
|
Airou Douwa Akazukin! (愛狼童話 赤ずきん!, Airou Douwa Akazukin!?)
|
số tháng 6/2014
|
số tháng 1/2015
|
Aogami Kazuki
|
Akumademo Neko. (あくまでもネコ, Akumademo Neko. ?)
|
số tháng 6/1998
|
số tháng 2/1999
|
Wakano Takemi
|
Akuma Jiten (悪魔事典, Akuma Jiten?)
|
số tháng 2/2002
|
số tháng 12/2004
|
Suyama Shinya
|
ARTIFACT;RED (アーティファクトレッド, ARTIFACT;RED?)[a]
|
số tháng 1/2001
|
số tháng 10/2002
|
Tahiko Kimura
|
Chronos: Jiseidai Hanzai Jouhoushitsu (クロノス 次世代犯罪情報室, Chronos: Jiseidai Hanzai Jouhoushitsu?)
|
số tháng 12/2014
|
số tháng 4/2016
|
Yuzuki Shou, Kaminaga Manabu
|
Chichi to Ko (ちちとこ, Chichi to Ko?)
|
số tháng 5/2013
|
số tháng 4/2018
|
Uchiko
|
Code Age Archives: Saigo ni Ochitekita Shoujo (コード・エイジ アーカイヴズ ~最後におちてきた少女~, Code Age Archives: Saigo ni Ochitekita Shoujo?)
|
số tháng 3/2005
|
số tháng 3/2006
|
Aiya Kyu
|
Crimson Prince (紅心王子, Kurenai Ōji?)
|
số tháng 5/2007
|
số tháng 10/2020
|
Kuwahara Souta
|
Dome Children (ドームチルドレン, Dome Children?)[b]
|
số tháng 12/2001
|
số tháng 8/2002
|
Fuua Yamasaki
|
Doubt
|
số tháng 8/2007
|
số tháng 3/2009
|
Tonogai Yoshiki
|
Do Aphorism (弩アホリズム, Do Aphorism?)
|
số tháng 7/2018
|
số tháng 11/2019
|
Kujo Karuna
|
Dragon Quest: Eden no Senshitachi (ドラゴンクエストエデンの戦士たち, Dragon Quest: Eden no Senshitachi?)
|
số tháng 2/2001
|
số tháng 1/2006
|
Fujiwara Kamui
|
Dragon Quest Monsters (ドラゴンクエストモンスターズ , Dragon Quest Monsters ?)
|
số tháng 4/2000
|
số tháng 3/2003
|
Yoshizaki Mine
|
Dragon Quest Retsuden: Roto no Monshō (ドラゴンクエスト列伝 ロトの紋章, Dragon Quest Retsuden: Roto no Monshō?)
|
1991
|
1997
|
Fujiwara Kamui, Koyanagi Junji, Kawamata Chiaki
|
Dragon Quest: Maboroshi no Daichi (ドラゴンクエスト 幻の大地, Dragon Quest: Maboroshi no Daichi?)
|
1997
|
tháng 1/2001
|
Kanzaki Masomi
|
Eisei Usagi TV (衛星ウサギテレビ, Eisei Usagi TV?)
|
số tháng 6/2006
|
số tháng 10/2007
|
Etou Hiroyuki
|
Elf to Shuryoushi no Item Koubou (エルフと狩猟士のアイテム工房, Elf to Shuryoushi no Item Koubou?)
|
số tháng 4/2018
|
số tháng 3/2021
|
Aoi Umetarou
|
Go Go! Purin Teikoku (GOGO!ぷりん帝国, Go Go! Purin Teikoku?)
|
số tháng 2/1996
|
số tháng 4/2000
|
Kubota Makoto
|
Good Morning Beethoven (グッドモーニング・ベートーヴェン, Good Morning Beethoven?)
|
số tháng 1/2017
|
số tháng 1/2018
|
Itou Shamu, Sano Arihide
|
Gremlins Experience (グレペリ, Gremlins Experience?)
|
số tháng 8/2003
|
số tháng 6/2004
|
Takuma Tomomasa
|
Guilty Crown (ギルティクラウン, Guilty Crown?)
|
số tháng 11/2011
|
số tháng 12/2013
|
Mizuki Shion, Miyagi Yousuke
|
Hero Tales (獣神演武, Juushin Enbu?)
|
số tháng 6/2009
|
số tháng 9/2010
|
Arakawa Hiromu, Zhou Huang Jin
|
Ikitemasu ka? Honda-kun (生きてますか? 本田くん, Ikitemasu ka? Honda-kun?)
|
số tháng 8/2016
|
số tháng 3/2018
|
Tonogai Yoshiki
|
Im Im (Im〜イム〜, Im Im?)
|
số tháng 2/2015
|
số tháng 8/2018
|
Morishita Makoto
|
Inou Maze (異能メイズ, Inou Maze?)
|
số tháng 7/2016
|
số thâng 5/2018
|
Yamada J-ta, Okada Shinich
|
Isekai de Saikyou no Tsue ni Tensei shita Ore ga Iyagaru Shoujo wo Muriyari Mahou Shoujo ni P suru! (異世界で最強の杖に転生した俺が嫌がる少女を無理やり魔法少女にPする!, Isekai de Saikyou no Tsue ni Tensei shita Ore ga Iyagaru Shoujo wo Muriyari Mahou Shoujo ni P suru!?)
|
số tháng 4/2017
|
số tháng 4/2019
|
Sakurai Tsutsushi, Takashima Daisuke
|
Joou Kishi Monogatari (女王騎士物語, Joou Kishi Monogatari?)
|
số tháng 8/2003
|
số tháng 10/2007
|
Shimomura Tomohiro
|
Judge
|
số tháng 2/2010
|
số tháng 9/2012
|
Tonogai Yoshiki
|
Kaisei no Caricature (廻生のカリカチュア, Kaisei no Caricature?)
|
số tháng 10/2015
|
số tháng 1/2017
|
Gokurakuin Sakurako, Mogi Hiromu, Gouto Sora
|
Kimi to Boku. (君と僕。, Kimi to Boku.?)[c]
|
số tháng 3/2003
|
số tháng 6/2004
|
Hotta Kiichi
|
Kingdom Hearts 358/2 Days (キングダム ハーツ 358/2 Days, Kingdom Hearts 358/2 Days?)
|
số tháng 9/2009
|
số tháng 10/2012
|
Amano Shiro, Nomura Tetsuya
|
Kingdom Hearts II (キングダム ハーツII, Kingdom Hearts II?)
|
số tháng 6/2006
|
số tháng 6/2015
|
Kingdom Hearts: Chain of Memories (キングダム ハーツ チェイン オブ メモリーズ, Kingdom Hearts: Chain of Memories?)
|
số tháng 4/2005
|
số tháng 4/2006
|
Amano Shiro
|
Kiryuu Senki Nargas (輝竜戦鬼ナーガス, Kiryuu Senki Nargas?)
|
số tháng 4/1991
|
số tháng 10/1994
|
Masuda Haruhiko
|
Koisuru Michiru Ojousama (恋するみちるお嬢様, Koisuru Michiru Ojousama?)
|
số tháng 4/2012
|
số tháng 5/2013
|
Wakabayashi Toshiya
|
Kuro no Tantei (黒の探偵, Kuro no Tantei?)
|
số tháng 3/2013
|
số tháng 8/2015
|
Hioka Yen
|
Kyou no Cerberus (今日のケルベロス, Kyou no Cerberus?)
|
số tháng 10/2013
|
số tháng 6/2018
|
Sakurai Ato
|
Majo no Geboku to Maou no Tsuno (魔女の下僕と魔王のツノ, Majo no Geboku to Maou no Tsuno?)
|
tháng 5/2014
|
tháng 1/2022
|
Mochi
|
Onikiri-sama no Hakoiri Musume (鬼切様の箱入娘, Onikiri-sama no Hakoiri Musume?)
|
số tháng 7/2006
|
số tháng 10/2010
|
Uraku Akinobu
|
Ore no Kanojo ni Nanika Youkai (俺の彼女に何かようかい, Ore no Kanojo ni Nanika Youkai?)
|
số tháng 10/2011
|
số tháng 5/2020
|
Takatsu Karino
|
Ousama no Mimi wa Okonomimi (王様の耳はオコノミミ, Ousama no Mimi wa Okonomimi?)
|
2004
|
2008
|
Natsumi Kei
|
PEACE MAKER Kurogane (PEACE MAKER鐵, PEACE MAKER Kurogane?)
|
số tháng 5/1999
|
số tháng 9/2001
|
Kurono Nanae
|
Saisei no Phantasma (再世のファンタズマ, Saisei no Phantasma?)
|
số tháng 8/2015
|
số tháng 7/2017
|
Akahito Yoshiichi
|
Saki Achiga-hen: Episode of Side-A (咲-Saki- 阿知賀編 episode of side-A, Saki Achiga-hen: Episode of Side-A?)
|
số tháng 9/2011
|
số tháng 4/2013
|
Igarashi Aguri, Kobayashi Ritz
|
Satomi☆Hakkenden (里見☆八犬伝, Satomi☆Hakkenden?)
|
1997
|
2001
|
Yoshimura Natsuki
|
Secret
|
số tháng 11/2013
|
số tháng 3/2015
|
Tonogai Yoshiki
|
Shikabane Hime (屍姫, Shikabane Hime?)
|
số tháng 5/2005
|
số tháng 9/2014
|
Akagito Yoshiichi
|
Shitateya Koubou Artelier Collection (仕立屋工房 Artelier Collection, Shitateya Koubou Artelier Collection?)
|
số tháng 5/2009
|
số tháng 6/2011
|
Hioka Yen
|
Sky Blue (スカイブルー, Sky Blue?)
|
số tháng 7/2010
|
số tháng 3/2012
|
Kobayashi Daiki
|
Slime Tensei. Taikensha ga Youjo Elf ni Dakishimeraretemasu (スライム転生。大賢者が養女エルフに抱きしめられてます贤者转生史莱姆与养女开始全新生活, Slime Tensei. Taikensha ga Youjo Elf ni Dakishimeraretemasu?)
|
số tháng 8/2018
|
số tháng 4/2021
|
Rui Tsukiyo, Kinako Warabimochi
|
Spiral: Suiri no Kizuna (スパイラル 〜推理の絆〜, Spiral: Suiri no Kizuna?)
|
số tháng 9/1999
|
số tháng 11/2005
|
Shirodaira Kyou, Mizuno Eita
|
Star Ocean: Blue Sphere (スターオーシャン ブルースフィア, Star Ocean: Blue Sphere?)
|
số tháng 3/2002
|
số tháng 4/2005
|
Mizuki Aoi
|
Star Ocean soshite toki no kanata e (スターオーシャン そして時の彼方へ, Star Ocean soshite toki no kanata e?)
|
số tháng 4/1998
|
số tháng 10/1998
|
Ataru Kajiba
|
Star Ocean: The Second Story (スターオーシャン セカンドストーリー, Star Ocean: The Second Story?)
|
số tháng 11/1998
|
số tháng 10/2001
|
Azuma Mayumi
|
Star Ocean: Till the End of Time (スターオーシャン Till the End of Time, Star Ocean: Till the End of Time?)
|
số tháng 6/2003
|
số tháng 11/2005
|
Kanda Akira
|
Sukedachi 09 (Sukedachi 09, Sukedachi 09?)
|
số tháng 11/2014
|
số tháng 8/2016
|
Kishimoto Seishi
|
Tabi to Gohan to Shuumatsu (旅とごはんと終末世界, Tabi to Gohan to Shuumatsu?)
|
số tháng 1/2018
|
2020
|
Fumino Nagi
|
Tenchuu×Shinkyoku (天誅×神曲, Tenchuu×Shinkyoku?)
|
số tháng 11/2016
|
số tháng 9/2017
|
Yoshida Morohe
|
Toaru Majutsu no Index: Endymion no Kiseki (とある魔術の禁書目録 エンデュミオンの奇蹟, Toaru Majutsu no Index: Endymion no Kiseki?)
|
số tháng 3/2013
|
số tháng 11/2013
|
Kamachi Kazuma, Asakura Ryousuke
|
Totsugeki! Pappara-tai (突撃!パッパラ隊, Totsugeki! Pappara-tai?)
|
số tháng 4/1991
|
số tháng 8/2000
|
Matsuzawa Natsuki
|
Toaru Nichijou no Index-san
(とある日常のいんでっくすさん, Toaru Nichijou no Index-san
?)
|
số tháng 10/2013
|
số tháng 6/2016
|
Kamachi Kazuma, Mijin Kouka
|
Tozasareta Nergal (閉ざされたネルガル, Tozasareta Nergal?)
|
số tháng 2/2007
|
số tháng 10/2010
|
Aruma Rumi
|
Tripeace (トライピース, Tripeace?)
|
số tháng 3/2008
|
số tháng 9/2011
|
Maru Tomoyuki
|
Twin Signal (ツインシグナル, Twin Signal?)
|
số tháng 12/1992
|
số tháng 5/2000
|
Oshimizu Sachi
|
Umineko no Naku Koro ni Chiru Episode 7: Requiem of the Golden Witch (うみねこのなく頃に散 episode7 - Requiem of the golden witch, Umineko no Naku Koro ni Chiru Episode 7: Requiem of the Golden Witch?)
|
số tháng 5/2011
|
số tháng 4/2015
|
Mizuno Eita, Ryukishi07
|
UNKNOWN (アンノウン, UNKNOWN?)
|
số tháng 4/2013
|
số tháng 10/2014
|
Yoshimura Tsumuji
|
Valkyrie Profile (ヴァルキリープロファイル, Valkyrie Profile?)
|
số tháng 3/2000
|
số tháng 2/2001
|
Hijikata Yuu
|
Vampire Jūji-Ka (ヴァンパイア十字界, Vampire Jūji-Ka?)
|
số tháng 9/2003
|
số tháng 3/2007
|
Shirodaira Kyo, Kimura Yuri
|
Z MAN (ゼットマン, Z MAN?)
|
số tháng 5/1991
|
số tháng 11/1995
|
Nishikawa Hideaki
|
Zai x 10 (罪×10, Zai x 10?)
|
số tháng 9/2014
|
số tháng 9/2015
|
Yamauchi Yasunobu
|
Zetsuen no Tempest (絶園のテンペスト, Zetsuen no Tempest?)
|
số tháng 8/2009
|
số tháng 11/2013
|
Shirodaira Kyō, Sano Arihide
|