Lybia
Lybia là một chi cua nhỏ trong họ Xanthidae. Chúng còn được gọi với tên thông thường là cua võ sĩ, cua đấm bốc và cua pom-pom. Các loài cua Lybia thường được chú ý vì sự tương sinh của chúng với hải quỳ,[3] mà chúng giữ trong bộ càng của mình để làm vũ khí phòng thủ. Đổi lại, hải quỳ được các loài cua này mang đi khắp nơi, giúp có thể thu được nhiều thức ăn hơn bằng các xúc tu của mình. Cua Lybia sử dụng ít nhất ba loài hải quỳ, bao gồm Bundeopsis spp. và Triactis producta. Tuy nhiên, mối liên kết với hải quỳ là không bắt buộc để tồn tại và cua Lybia vẫn có thể sống độc lập, đôi khi thay thế vũ khí bằng các sinh vật khác như bọt biển và san hô thay cho hải quỳ.
Lybia | |
---|---|
Hawaiian pompom crab, Lybia edmondsoni | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Phân thứ bộ: | Brachyura |
Họ: | Xanthidae |
Phân họ: | Polydectinae |
Chi: | Lybia H. Milne-Edwards, 1834;[1] |
Loài điển hình | |
Lybia tessellata Latreille in Milbert, 1812 [2] |
Các loài
sửaChi Lybia chứa các loài sau: [2]
- L. australiensis (Ward, 1933).
- L. caestifera (Alcock, 1898).
- L. denticulata (Nobili, 1905).
- L. edmondsoni (Takeda & Miyake, 1970).
- L. hatagumoana (Sakai, 1961).
- L. leptochelis (Zehntner, 1894).
- L. plumosa (Barnard, 1947)
- L. pugil (Alcock, 1898).
- L. tessellata (Latreille in Milbert, 1812).
- Lybia tutelina (C. G. S. Tan & Ng, 1994).
Chú thích
sửa- ^ Lybia H. Milne Edwards, 1834 (TSN 660346) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b Peter K. L. Ng; Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ Abigail Smigel (17 tháng 7 năm 2002). “Creature Feature: Not Quite Muhammed Ali”. Deeper Blue. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2024.
Liên kết ngoài
sửa- Boxer Crab, Lybia tesselata. Aquarium World