Lockheed S-3 Viking
Lockheed S-3 Viking là một loại máy bay chống ngầm hai động cơ của Hải quân Hoa Kỳ.
S-3 Viking | |
---|---|
S-3B Viking phóng đi từ tàu sân bay USS Abraham Lincoln. | |
Kiểu | Máy bay chống ngầm |
Nhà chế tạo | Lockheed Corporation |
Chuyến bay đầu | 21 tháng 1 năm 1972 |
Giới thiệu | 1974 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ |
Giai đoạn sản xuất | 1974-1978 |
Số lượng sản xuất | 188 |
Chi phí máy bay | 27 triệu USD (1974) |
Biến thể
sửa- S-3A
- S-3B
- ES-3A Shadow
- KS-3A
- KS-3B
- US-3A
- Aladdin Viking
- Beartrap Viking
- Calypso Viking
- Gray Wolf Viking
- Orca Viking
- Outlaw Viking
- NASA Viking
Quốc gia sử dụng
sửaTính năng kỹ chiến thuật (S-3A)
sửaDữ liệu lấy từ Standard Aircraft Characteristics[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 53 ft 4 in (16,26 m)
- Sải cánh:
- Thường: 68 ft 8 in (20,93 m)
- Gập: 29 ft 6 in (9 m)
- Chiều cao: 22 ft 9 in (6,93 m)
- Diện tích cánh: 598 ft² (55,56 m²)
- Trọng lượng rỗng: 26.581 lb (12.057 kg)
- Trọng lượng có tải: 38.192 lb (17.324 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 52.539 lb (23.831 kg)
- Động cơ: 2 × General Electric TF34-GE-2 kiểu turbofan, 9.275 lbf (41,26 kN) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: **429 kn (493 mph, 795 km/h) trên mực nước biển
- Mach 0.79, 450 kn (514 mph, 828 km/h) trên độ cao 20.000 ft (6.100 m)
- Vận tốc hành trình: 350 kn (405 mph, 650 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 97 kn (112 mph, 180 km/h)
- Tầm bay: 2.765 nm (3.182 mi, 5.121 km)
- Tầm bay chuyển sân: 3.368 nm (3.875 mi, 6.237 km)
- Trần bay: 40.900 ft (12.465 m)
- Vận tốc lên cao: 5.120 ft/phút (26 m/s)
- Tải trên cánh: 68,5 lb/ft² (334 kg/m²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 0,353
Trang bị vũ khí
- 10 × bom Mark 82 500 lb (227 kg)
- 2 × bom Mark 83 1000 lb (454 kg)
- 2 × bom Mark 84 2000 lb (908 kg)
- 6 × bom chùm CBU-100
- 2 × ngư lôi Mark 50
- 4 × ngư lôi Mark 46
- 6 × mìn hoặc bom chống ngầm
- 2 × bom hạt nhân B57
- 2 × tên lửa AGM-65E/F Maverick
- 2 × tên lửa AGM-84D Harpoon
- 1 × tên lửa AGM-84H/K SLAM-ER
Hệ thống điện tử
- AN/APS-116 sea search radar, maximum range 150 nmi (173 mi, 278 km)
- Upgraded on S-3B to AN/APS-137 Inverse Synthetic Aperture Radar (ISAR)
- OR-89 forward looking infrared (FLIR) camera with 3x zoom
- AN/ARS-2 sonobuoy receiver with 13 blade antennas on the airframe for precise buoy location (Sonobuoy Reference System)
- AN/ASQ-81 magnetic anomaly detector (MAD)
- AN/ASN-92 Inertial navigation system (INS) with doppler radar navigation and TACAN
- Lên tới 60 sonobuoys (59 tactical, 1 Search and Rescue)
Xem thêm
sửa
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
sửa- Ghi chú
- ^ Standard Aircraft Characteristics. Navy Model S-3A Aircraft. Navair 00-110AS3-1.
- Tài liệu
- Elward, Brad E. (Autumn/Fall 1998). “Lockheed S-3 Viking and ES-3A Shadow”. World Air Power Journal. London: Aerospace Publishing (Volume 34): 48–97. ISBN 1-86184-019-5. ISSN 0959-7050. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - Francillon, René J. (1982). Lockheed Aircraft since 1913. London: Putnam. ISBN 0-370-30329-6.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
- Godfrey, David W. H. (tháng 7 năm 1974). “Fixer, Finder, Striker: The S-3A Viking”. Air International. Bromley, UK: Fine Scroll. 7 (1): 5–13.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
- Michell, Simon (1994). Jane's Civil and Military Upgrades 1994–95. Coulsdon, UK: Jane's Information Group. ISBN 0-7106-1208-7.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
- Taylor, John W. R. Jane's All The World's Aircraft 1976–77. London:Jane's Yearbooks, 1976. ISBN 0-354-00538-3.
- Winchester, Jim, ed. Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed S-3 Viking.
- S-3B Viking fact file Lưu trữ 2008-09-28 tại Wayback Machine and S-3 Viking history page on Navy.mil Lưu trữ 2009-06-20 tại Wayback Machine
- S-3 Viking: War Hoover Lưu trữ 2012-11-04 tại Wayback Machine - Naval Aviation News (July–August 2004)