XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Deportivo La Coruña (C) | 38 | 21 | 6 | 11 | 66 | 44 | 22 | 69 | Vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2000–01 | |
2 | Barcelona | 38 | 19 | 7 | 12 | 70 | 46 | 24 | 64 | VAL 3–1 BAR BAR 3–0 VAL | |
3 | Valencia | 38 | 18 | 10 | 10 | 59 | 39 | 20 | 64 | Vòng sơ loại thứ ba UEFA Champions League 2000–01 | |
4 | Zaragoza | 38 | 16 | 15 | 7 | 60 | 40 | 20 | 63 | Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01 1 | |
5 | Real Madrid | 38 | 16 | 14 | 8 | 58 | 48 | 10 | 62 | Vòng bảng thứ nhất UEFA Champions League 2000–01 1 | |
6 | Alavés | 38 | 17 | 10 | 11 | 41 | 37 | 4 | 61 | Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01 | |
7 | Celta de Vigo | 38 | 15 | 8 | 15 | 45 | 43 | 2 | 53 | Vòng thứ ba UEFA Intertoto Cup 2000 | VLD 1–3 CEL CEL 1–1 VLD |
8 | Valladolid | 38 | 14 | 11 | 13 | 36 | 44 | −8 | 53 | ||
9 | Rayo Vallecano | 38 | 15 | 7 | 16 | 51 | 53 | −2 | 52 | Vòng loại UEFA Cup 2000–01 2 | |
10 | Mallorca | 38 | 14 | 9 | 15 | 52 | 45 | 7 | 51 | Vòng thứ hai UEFA Intertoto Cup 2000 | |
11 | Athletic Bilbao | 38 | 12 | 14 | 12 | 47 | 57 | −10 | 50 | ||
12 | Málaga | 38 | 11 | 15 | 12 | 55 | 50 | 5 | 48 | ||
13 | Real Sociedad | 38 | 11 | 14 | 13 | 42 | 49 | −7 | 47 | ESP 0–0 RSO RSO 1–0 ESP | |
14 | Espanyol | 38 | 12 | 11 | 15 | 51 | 48 | 3 | 47 | Vòng thứ nhất UEFA Cup 2000–01 3 | |
15 | Racing Santander | 38 | 10 | 16 | 12 | 52 | 50 | 2 | 46 | ||
16 | Real Oviedo | 38 | 11 | 12 | 15 | 44 | 60 | −16 | 45 | ROV 1–0 NUM NUM 1–1 ROV | |
17 | Numancia | 38 | 11 | 12 | 15 | 47 | 59 | −12 | 45 | ||
18 | Betis (R) | 38 | 11 | 9 | 18 | 33 | 56 | −23 | 42 | Xuống chơi tại Segunda División | |
19 | Atlético Madrid (R) | 38 | 9 | 11 | 18 | 48 | 64 | −16 | 38 | ||
20 | Sevilla (R) | 38 | 5 | 13 | 20 | 42 | 67 | −25 | 28 |
Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Real Madrid được vào thẳng vòng bảng UEFA Champions League 2000–01 với tư cách đội vô địch UEFA Champions League 1999–2000. Trong khi, Zaragoza bị mất suất tham dự UEFA Champions League và phải chuyển xuống chơi tại UEFA Cup.
2Rayo Vallecano được nhận 1 suất tham dự vòng loại UEFA Cup 2000–01 nhờ được nhận giải UEFA Fair play.
3Espanyol tham dự cúp UEFA với tư cách đội vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha 1999–2000.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.