Gheorghe Popescu
Gheorghe "Gică" Popescu (phát âm tiếng România: [ˈɡe̯orɡe ˈd͡ʒikə poˈpesku]; sinh ngày 9 tháng 10 năm 1967) là một cựu cầu thủ bóng đá người România chơi ở vị trí hậu vệ, cựu đội trưởng của FC Barcelona và là thành viên chủ chốt của Đội tuyển bóng đá quốc gia România trong thập niên 1990. Anh là anh rể của của cựu cầu thủ bóng đá România Gheorghe Hagi.
Popescu năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 9 tháng 10, 1967 | ||
Nơi sinh | Calafat, Dolj, România | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1980–1984 | Dunarea Calafat | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1984–1990 | Universitatea Craiova | 103 | (22) |
1988 | → Steaua Bucureşti (mượn) | 13 | (1) |
1990–1994 | PSV | 109 | (24) |
1994–1995 | Tottenham Hotspur | 23 | (3) |
1995–1997 | Barcelona | 68 | (9) |
1997–2001 | Galatasaray | 111 | (6) |
2001–2002 | Lecce | 28 | (3) |
2002 | Dinamo Bucureşti | 8 | (0) |
2002–2003 | Hannover 96 | 14 | (1) |
Tổng cộng | 467 | (68) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1988–2003 | România | 115 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Gica Popescu's International caps
- Gheorghe Popescu trên trang RomanianSoccer.ro (bằng tiếng Romania)
- Gheorghe Popescu tại National-Football-Teams.com