Fine Brothers Entertainment (FBE) là một công ty truyền thông Hoa Kỳ, được thành lập bởi Benny Fine (sinh ngày 19 tháng 3 năm 1981) và Rafi Fine (sinh ngày 9 tháng 6 năm 1983), người sáng tạo và doanh nhân truyền thông. FBE được biết đến với các loạt video React. Họ có 3 kênh YouTube (FBE, FBE2, REACT), 5 trên Facebook (FBE, FBE Shows, Do They Know It, What Would My Kid Do, and Reverse Ratings), với nhiều phần khác nhau (React to That, Celebs React, Six Degrees of Everything, Emo Dad,Sing It!).

Fine Brothers Entertainment
Rafi (trái) và Benny Fine (phải) tại VidCon 2014
Trang webwww.finebrosent.com
Thông tin YouTube
Kênh
Năm hoạt động4 tháng 6, 2007–nay
Thể loạiGiải trí
Lượt đăng ký17.4 triệu
Tổng lượt xem6.68 triệu
100.000 lượt đăng ký 2010
1.000.000 lượt đăng ký 2012
10.000.000 lượt đăng ký 2014

Kênh của Fine Brothers đã có tổng cộng 6.6 tỷ lượt xem và có hơn 17 triệu lượt đăng ký.

Các kênh

sửa
  • FBE
  • FBE2
  • REACT

Điện ảnh

sửa
Web
Năm Tên
2008–2010 Lost: What Will Happen Next?
2008–nay Spoiler Alert!
2009 The Overthinker
2009 3-Way
2010–nay Last Moments of Relationships
2010–nay Kids React
2010–2011 Harry Potter Deleted Scenes
2010–2011 Lindsay Lohan Needs Real Friends
2011–nay Teens React
2012–2014 MyMusic
2012–nay Elders React
2012–nay YouTubers React
2013, 2016–nay Emo Dad
2013–nay Fine Time (ban đầu là Update Vlog)
2014–nay React: Gaming
2014–nay People vs. Food
2014–nay React: Advice
2014–nay React: Lyric Breakdown
2014–2015 React: Opinions
2014–2015 React Remix
2014–nay Inappropriate Parents
2014 Underwater Movie Scenes
2015–nay Adults React
2015–nay React: Do They Know It?
2015-2018 Reverse Ratings
2016–nay Sing It!
2016–nay Sample School
2016–nay Celebs React
2016–nay Quizzicle
Truyền hình
Năm Tên
2014–2015 React to That
2015 Six Degrees of Everything

Giải thưởng và đề cử

sửa

Dưới đây là danh sách các giải thưởng, đề cử, sự công nhận và những thành tích mà Fine Brothers đã giành được.

Năm Tác phẩm đề cử Thể loại Tên giải thưởng Kết quả Ref.
2012 Kids React Best Viral Video Series 39th Daytime Emmy Awards Đoạt giải [1]
Best Variety Web Series Inaugural IAWTV Awards Đoạt giải [2]
2013 Kids React Best Variety Series 2013 IAWTV Awards Đề cử [3]
MyMusic Best Interactive/Social Media Experience Đề cử [3]
Best Supplemental Content Đề cử [3]
Kids React Best Non-Fiction or Reality Series 3rd Streamy Awards Đoạt giải [4]
Themselves Audience Choice for Personality of the Year Đề cử [5]
MyMusic Audience Choice for Series of the Year Đề cử [5]
Best Direction Đề cử [5]
Best Comedy Series Đề cử [5]
Best Writing: Comedy Đề cử [5]
Best Editing Đề cử [5]
2014 Kids React Best Directing (Non-Fiction) 2014 IAWTV Awards Đề cử [6]
Best Variety Web Series Đoạt giải [6]
MyMusic Best Supplemental Content Đề cử [6]
2016 Elders Gaming Online Film and Video - Gaming (Channel) 2016 Webby Awards Đoạt giải [7]
Kids React Online Film and Video - Reality Đoạt giải [8]
Fine Brothers Entertainment Online Film and Video - Entertainment (Channel) Đề cử [9]
Do They Know It? Non-Fiction Streamy Awards Đề cử
Kids React (Daniel Seibert, Jordan Towles, Alyssa Salter, Cara Bomar, Luke Braun, Benny Fine, Rafi Fine) Editing Đề cử
Emo Dad Animated Đề cử

Tham khảo

sửa
  1. ^ Arlene Paredes (ngày 28 tháng 6 năm 2012). 'Kids React To' Viral Videos: Fine Bros. and Kids who Spoke on NSW Bullying Get an Emmy [VIDEO]”. International Business Times AU. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Daisey Whitney (ngày 23 tháng 1 năm 2012). “Fine Bros Win IAWTV Award, Prep for Launch of New YouTube Show”. Beet.tv. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ a b c “Break Out The Award Polish And Kleenex: The IAWTV Award Nominees Are In”. New Media Rockstars. ngày 12 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “PRE-LIVE STREAMY WINNERS ANNOUNCED”. Streamys. tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2013.
  5. ^ a b c d e f “3RD ANNUAL NOMINEES & WINNERS”. Streamys. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ a b c “2014 IAWTV Awards Nominees & Winners (with links)”. International Academy of Web Television. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2014.
  7. ^ “Webby Award winners (with links)”. The Webby Awards. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Webby Award winners (with links)”. The Webby Awards. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Webby Award winners (with links)”. The Webby Awards. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa