Eric Nam
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Nam.
Nam Yoon-do (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1988), còn được biết đến với nghệ danh Eric Nam, là một ca sĩ, MC người Mỹ gốc Hàn hiện đang sống tại Hàn Quốc.
Eric Nam | |
---|---|
Sinh | Nam Yoon-do 17 tháng 11, 1988 Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ |
Học vị | Đại học Boston |
Nghề nghiệp | |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ | Hát |
Năm hoạt động | 2011–nay |
Hãng đĩa | |
Website | ericnam.com |
Tên tiếng Hàn | |
Hangul | 에릭남 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Erik Nam |
McCune–Reischauer | Erik Nam |
Anh xuất hiện lần đầu tiên trên Birth of a Great Star 2 vào năm 2012 sau khi được tìm thấy ca khúc do anh hát lại trên YouTube. Anh chính thức ra mắt với mini album Cloud 9 vào 23 tháng 1 năm 2013.
Danh sách đĩa nhạc
sửaEP
sửaTiêu đề | Chi tiết album | Vị trí cao nhất | Doanh thu | ||
---|---|---|---|---|---|
KOR [1] |
US Heat Billboard Heatseekers Albums |
US World Billboard World Albums | |||
Cloud 9 |
Danh sách bài hát
|
22 | — | — |
|
Interview |
Danh sách bài hát
|
12 | — | — |
|
"—" biểu thị cho phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại vùng đó. |
Đĩa đơn
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh thu (Tải kỹ thuật số)[4] |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [5] |
KOR Hot 100 [6] | ||||
"The Blue Night of Jeju Island" (với Namaste) | 2012 | 137 | — | — | Non-album single |
"Heaven's Door" | 2013 | 66 | 60 | KOR: 64,720 [7] | Cloud 9 |
"Ooh Ooh" (feat. Hoya của Infinite) | 2014 | 48 | 93 | KOR: 34,194 [8] | Non-album single |
"Melt My Heart" | 71 | — | — | ||
"I'm OK" | 2015 | 32 | KOR: 105,212 [9] | ||
"Good For You" | 2016 | 3 | KOR: 309,695 [10] | Interview | |
"Interview" | 89 | KOR: 39,292 [11] | |||
"—" biểu thị cho phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại vùng đó. |
Hợp tác
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh thu (tải kỹ thuật số)[4] |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [5] | |||||
"I Just Wanna" (Amber Liu feat. Eric Nam) | 2015 | 63 | — | Beautiful | |
"Dream" (feat. Park Ji-min of 15&) | 46 | 62,965 [12] | Non-album single | ||
"Spring Love" (with Wendy of Red Velvet) | 2016 | 7 | 436,397 [13] | SM Station | |
"—" biểu thị cho phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại vùng đó. |
OST
sửaTiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh thu (tải kỹ thuật số)[4] |
Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [5] | |||||
"Good-bye in Once Upon a Time" | 2013 | — | 28,849 [14] | Love in Memory OST Part. 2 | |
"Cool Guy" | 2014 | — | Let's Eat OST | ||
"In Your Days" (feat. Kim Kyu-jong) | — | SOS Please Help Me OST | |||
"A Second Is An Hour" (feat. Park Boram) | 2015 | — | 16,829 [15] | Flirty Boy and Girl OST | |
|
2017 | __ | Prison Playbook OST | ||
"—" biểu thị cho phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không phát hành tại vùng đó. |
Điện ảnh
sửaTruyền hình
sửaNăm | Kênh | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011-2012 | MBC | Birth of A Great Singer 2 | Thí sinh | |
2013-2016 | Arirang TV | After School Club | MC | |
2014 | MBC | Section TV | MC | |
KBS | Hello Counselor
(15 tháng 12, tập 203) |
Khách mời | với Chae Yeon, Alex (Clazziquai), Tei | |
2014–2015 | MBC | We Got Married 4 | Bình luận viên | |
2015 | KBS | A Song For You
(13 tháng 1, tập 21) |
Khách mời | với Nicole Jung và Spica |
SBS | Running Man
(8 tháng 2, tập 233) |
Khách mời | vớiSuper Junior Ryeowook, Beast Dongwoon, Infinite Dongwoo, 4Minute Sohyun, Girl's Day So Jin, VIXX N, TEEN TOP Niel và BTOB Lee Minhyuk | |
KBS | Let's Go! Dream Team Season 2
(5 tháng 3, tập 268) |
Khách mời | ||
tvN | Wednesday Food Talk
(25 tháng 3, tập 10) |
Khách mời | ||
MBC | Match Made in Heaven Returns
(23-30 tháng 4, tập 6-7) |
Guest | ||
MBC | King of Mask Singer
(3 tháng 5, tập 5) |
Thí sinh | ||
JTBC | Hidden Singer 4
(24 tháng 10, tập 4) |
Khách mời | ||
MBC | Infinite Challenge
(7-14 tháng 11, tập 453-454) |
Khách mời | ||
KBS | Happy Together
(3 tháng 12, tập 426) |
Khách mời | ||
2015–nay | Olive TV | No Oven Dessert 2 | Chủ trì | |
2016 | KBS | Hello Counselor
(11 tháng 1, tập 256) |
Khách mời | với Oh Hayoung, Lee Sanghun và Kim Jimin |
SBS | Healing Camp
(11 tháng 1, tập 216) |
Khách mời | với A Pink Eun Ji, Hong Ji Min, Hong Jin Young, Byun Jin Sub và Rose Motel | |
KBS | Immortal Songs 2
(12–19 tháng 3) |
Khách mời | ||
KBS 2 | You Hee-yeol's Sketchbook
(25 tháng 3) |
Khách mời | ||
MBC | I Live Alone
(1 tháng 4, tập 151) |
Khách mời | ||
tvN | SNL Korea 7
(16 tháng 4, tập 8) |
Chủ trì | ||
2016–nay | MBC | We Got Married
(9 tháng 4 - 19 tháng 11, tập 316-348) |
Khách mời | với Solar của Mamamoo |
SBS | Law of the jungle
(Tập 234 - 237) |
Khách mời |
Tham khảo
sửa- ^ “Bảng xếp hạng album Gaon”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
- ^ 2013년 01월 Album Chart [January 2013 Album Chart]. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ “2016년 03월 Album Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- ^ a b c Số lượt tải
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ a b c “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Korea K-Pop Hot 100 Music Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Heaven's Door":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 5, 2013 (xem #54)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 6, 2013 (xem #62)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Ooh Ooh":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 16, 2014 (xem #48)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tháng của "I'm OK" (105,212):
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - tháng 3 năm 2015 (xem #41)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 11, 2015 (xem #20)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 12, 2015 (xem #27)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 13, 2015 (xem #62)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ Doanh số của "Good For You" tính đến 16 tháng 4 năm 2016:
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
- Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=16&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=17&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=18&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=19&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=20&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=21&hitYear=2016&termGbn=week. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- ^ Doanh số của "Interview" tính đến 26 tháng 3 năm 2016:
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tuàn của "Dream":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 23, 2015 (xem #46)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 24, 2015 (xem #31)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ Doanh thu tích lũy của "Spring Love":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 28 tháng 2 - 5 tháng 3 năm 2016 (xem #7)”. Gaon Music Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 6-12 tháng 3 năm 2016 (xem #6)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 13-19 tháng 3 năm 2016 (xem #15)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 13-19 tháng 3 năm 2016 (xem #34)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 13-19 tháng 3 năm 2016 (xem #37)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon, 13-19 tháng 3 năm 2016 (xem #32)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2016.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "Good-bue in Once Upon A Time":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 14, 2013 (xem #67)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ Doanh thu tích lũy hằng tuần của "A Second Is An Hour":
- “Bảng xếp hạng tải xuống Gaon - Tuần 30, 2015 (xem #94)”. Gaon Chart. Hiệp hội Công nghiệp Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.