EHF Champions League
EHF Champions League là một giải bóng ném quan trọng nhất của các câu lạc bộ bóng ném nam châu Âu.
Thành lập | 1955 (1993 trong thể thức mới) |
---|---|
Khu vực | Châu Âu (Liên đoàn bóng ném châu Âu) |
Số đội | 32 (Giai đoạn vòng bảng) 40 (Tổng cộng) |
Đội vô địch hiện tại | Ciudad Real (2) |
Câu lạc bộ thành công nhất | FC Barcelona (7) |
EHF Champions League 2017-18 |
Giải được thiết lập từ mùa bóng 1956-1957, do Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức và quản lý.
Tổng kết
sửaKỷ lục va thốndg kê
sửaTính theo câu lạc bộ
sửaNước | Vô địch | Hạng nhì | Năm vô địch | Năm hạng nhì |
---|---|---|---|---|
FC Barcelona | 1991, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2005 | 1990, 2001 | ||
VfL Gummersbach | 1967, 1970, 1971, 1974, 1983 | 1972 | ||
SKA Minsk | 1987, 1989, 1990 | |||
SC Magdeburg | 1978, 1981, 2002 | |||
RK Zagreb | 1992, 1993 | 1995, 1997, 1998, 1999 | ||
Dukla Prague | 1963, 1984 | 1967, 1968 | ||
Steaua MFA Bucureşti | 1968, 1977 | 1971, 1989 | ||
Frisch Auf Göppingen | 1960, 1962 | 1959 | ||
Metaloplastika Šabac | 1985, 1986 | 1984 | ||
BM Ciudad Real | 2006, 2008 | 2005 | ||
TV Grosswallstadt | 1979, 1980 | |||
RK Bjelovar | 1972 | 1962, 1973 | ||
CSKA Moskva | 1988 | 1977, 1983 | ||
Portland San Antonio | 2001 | 2003, 2006 | ||
THW Kiel | 2007 | 2000, 2008 | ||
Dinamo Bucureşti | 1965 | 1963 | ||
MAI Moskva | 1973 | 1974 | ||
Borac Banja Luka | 1976 | 1975 | ||
CB Cantabria | 1994 | 1992 | ||
CD Bidasoa | 1995 | 1996 | ||
Budapest Honvéd | 1982 | 1966 | ||
Celje Pivovarna Laško | 2004 |
Tính theo quốc gia
sửaNước | Vô địch | Hạng nhì | Tổng |
---|---|---|---|
Tây Ban Nha | |||
Đức | |||
Tây Đức | |||
Croatia | |||
România | |||
Cộng hòa Séc | |||
Belarus | |||
Nga | |||
Serbia | |||
Hungary | |||
Thụy Điển | |||
Bosna và Hercegovina | |||
Slovenia | |||
Pháp | |||
Ba Lan | |||
Đan Mạch | |||
Iceland | |||
Thụy Sĩ | |||
Bồ Đào Nha |