EHF Champions League là một giải bóng ném quan trọng nhất của các câu lạc bộ bóng ném nam châu Âu.

EHF Champions League
Thành lập1955 (1993 trong thể thức mới)
Khu vựcChâu Âu (Liên đoàn bóng ném châu Âu)
Số đội32 (Giai đoạn vòng bảng)
40 (Tổng cộng)
Đội vô địch
hiện tại
Tây Ban Nha Ciudad Real (2)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Tây Ban Nha FC Barcelona (7)
EHF Champions League 2017-18

Giải được thiết lập từ mùa bóng 1956-1957, do Liên đoàn bóng ném châu Âu tổ chức và quản lý.

Tổng kết

sửa
Năm Chung kết Các đội thua bán kết
Vô địch Tỉ số Hạng nhì
1956-57
Chi tiết
  Praha 21-13   Örebro   København   Paris
1958-59
Chi tiết
  Redbergslids IK 18-13   Frisch Auf Göppingen   Helsingør IF   Dinamo Bucureşti
1959-60
Chi tiết
  Frisch Auf Göppingen 18-13   AGF Århus   Dinamo Bucureşti   USC Paris
1961-62
Chi tiết
  Frisch Auf Göppingen 13-11   Partizan Bjelovar   Dukla Prague   Skovbakken Århus
1962-63
Chi tiết
  Dukla Prague 15-13   Dinamo Bucureşti   Frisch Auf Göppingen   Ajax København
1964-65
Chi tiết
  Dinamo Bucureşti 13-11   Medveščak Zagreb   Grasshopper-Club Zürich   Ajax København
1965-66
Chi tiết
  SC Leipzig 16-14   Budapest Honvéd FC   Dukla Prague   Aarhus KFUM
1966-67
Chi tiết
  VfL Gummersbach 17-13   Dukla Prague   SK Cuncevo   Dinamo Bucureşti
1967-68
Chi tiết
  Steaua MFA Bucureşti 13-11   Dukla Prague   Dynamo Berlin   Partizan Bjelovar
1969-70
Chi tiết
  VfL Gummersbach 14-11   Dynamo Berlin   Steaua MFA Bucureşti   RK Crvenka
1970-71
Chi tiết
  VfL Gummersbach 17-16   Steaua MFA Bucureşti   Sporting CP   Partizan Bjelovar
1971-72
Chi tiết
  Partizan Bjelovar 19-14   VfL Gummersbach   MAI Moskva
1972-73
Chi tiết
  MAI Moskva 26-23   Partizan Bjelovar   SC Leipzig   SolK Hellas
1973-74
Chi tiết
  VfL Gummersbach 17-16   MAI Moskva
1974-75
Chi tiết
  ASK Frankfurt/Oder 19-17   Borac Banja Luka   VfL Gummersbach   Steaua MFA Bucureşti
1975-76
Chi tiết
  Borac Banja Luka 17-15   KFUM Fredericia   VfL Gummersbach   Fredensborg/Ski
1976-77
Chi tiết
  Steaua MFA Bucureşti 21-20   CSKA Moskva   KFUM Fredericia   VfL Gummersbach
1977-78
Chi tiết
  SC Magdeburg 28-22   Śląsk Wrocław   Budapest Honvéd FC   CB Calpisa
1978-79
Chi tiết
  TV Grosswallstadt 30-28 (14-10 / 18-16)   Empor Rostock   Budapest Honvéd FC   Dinamo Bucureşti
1979-80
Chi tiết
  TV Grosswallstadt 21-12   Valur Reykjavík   Dukla Prague   Atlético Madrid
1980-81
Chi tiết
  SC Magdeburg 52-43 (25-23 / 29-18)   Slovan Ljubljana   LUGI HF   CSKA Moskva
1981-82
Chi tiết
  Budapest Honvéd FC 49-34 (25-16 / 18-24)   TSV St. Omar St. Gallen   Helsingør IF   TV Grosswallstadt
1982-83
Chi tiết
  VfL Gummersbach 32-29 (15-19 / 13-14)   CSKA Moskva   FC Barcelona   Metaloplastika Šabac
1983-84
Chi tiết
  Dukla Prague 38-38 (21-17 / 21-17)   Metaloplastika Šabac   VfL Gummersbach   Budapest Honvéd FC
1984-85
Chi tiết
  Metaloplastika Šabac 49-32 (19-12 / 20-30)   Atlético Madrid   FH Hafnarfjörður   Dukla Prague
1985-86
Chi tiết
  Metaloplastika Šabac 54-52 (29-24 / 30-23)   Wybrzeże Gdańsk   Steaua MFA Bucureşti   Atlético Madrid
1986-87
Chi tiết
  SKA Minsk 62-49 (32-24 / 25-30)   Wybrzeże Gdańsk   TUSEM Essen   Metaloplastika Šabac
1987-88
Chi tiết
  CSKA Moskva 36-36 (18-15 / 21-18)   TUSEM Essen   Metaloplastika Šabac   Elgorriaga Bidasoa
1988-89
Chi tiết
  SKA Minsk 61-53 (30-24 / 37-23)   Steaua MFA Bucureşti   SC Magdeburg   HK Drott
1989-90
Chi tiết
  SKA Minsk 53-50 (26-21 / 29-27)   FC Barcelona   TUSEM Essen   US Créteil Handball
1990-91
Chi tiết
  FC Barcelona 41-40 (23-21 / 20-17)   Proleter Zrenjanin   ETI Bisküiler   Dinamo Astrakhan
1991-92
Chi tiết
  RK Zagreb 50-38 (22-20 / 18-28)   GD TEKA Santander   Kolding IF   FC Barcelona
1992-93
Chi tiết
  RK Zagreb 40-39 (22-17 / 22-18)   SG Wallau-Massenheim   Vénissieux handball   FC Barcelona
1993-94
Chi tiết
  GD TEKA Santander 45-43 (22-22 / 23-21)   ABC Braga   UHK West Wien   USAM Nîmes
1994-95
Chi tiết
  Elgorriaga Bidasoa 56-47 (30-20 / 27-26)   RK Zagreb   THW Kiel   Caja Cantabria Santander
1995-96
Chi tiết
  FC Barcelona 46-38 (23-15 / 23-23)   Elgorriaga Bidasoa   Pfadi Winterthur   THW Kiel
1996-97
Chi tiết
  FC Barcelona 61-45 (31-22 / 23-30)   RK Zagreb   Celje Pivovarna Laško   THW Kiel
1997-98
Chi tiết
  FC Barcelona 56-40 (28-18 / 22-28)   RK Zagreb   TBV Lemgo   Celje Pivovarna Laško
1998-99
Chi tiết
  FC Barcelona 51-40 (22-22 / 28-19)   RK Zagreb   Celje Pivovarna Laško   Portland San Antonio
1999-00
Chi tiết
  FC Barcelona 54-52 (28-25 / 29-24)   THW Kiel   Celje Pivovarna Laško   Badel 1862 Zagreb
2000-01
Chi tiết
  Portland San Antonio 52-49 (30-24 / 25-22)   FC Barcelona   Celje Pivovarna Laško   THW Kiel
2001-02
Chi tiết
  SC Magdeburg 51-48 (23-21 / 30-25)   Fotex KC Veszprém   Kolding IF   Portland San Antonio
2002-03
Chi tiết
  Montpellier HB 50-46 (27-19 / 31-19)   Portland San Antonio   Prule 67 Ljubljana   Fotex KC Veszprém
2003-04
Chi tiết
  Celje Pivovarna Laško 62-58 (34-28 / 30-28)   SG Flensburg-Handewitt   BM Ciudad Real   SC Magdeburg
2004-05
Chi tiết
  FC Barcelona 56-55 (28-27 / 29-27)   BM Ciudad Real   Celje Pivovarna Laško   Montpellier HB
2005-06
Chi tiết
  BM Ciudad Real 62-47 (19-25 / 37-28)   Portland San Antonio   SG Flensburg-Handewitt   MKB Veszprém KC
2006-07
Chi tiết
  THW Kiel 57-55 (28-28 / 29-27)   SG Flensburg-Handewitt   Portland San Antonio   BM Valladolid
2007-08
Chi tiết
  BM Ciudad Real 58-54 (27-29 / 25-31)   THW Kiel   HSV Hamburg   FC Barcelona
2008-09
Chi tiết
  BM Ciudad Real 67-66 (39-34 / 33-27)   THW Kiel   HSV Hamburg   Rhein-Neckar Löwen
2009-10
Chi tiết
  THW Kiel 36–34   FC Barcelona   BM Ciudad Real   Chekhovskiye Medvedi

Kỷ lục va thốndg kê

sửa

Tính theo câu lạc bộ

sửa
Nước Vô địch Hạng nhì Năm vô địch Năm hạng nhì
  FC Barcelona
7
2
1991, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2005 1990, 2001
  VfL Gummersbach
5
1
1967, 1970, 1971, 1974, 1983 1972
  SKA Minsk
3
1987, 1989, 1990
  SC Magdeburg
3
1978, 1981, 2002
  RK Zagreb
2
4
1992, 1993 1995, 1997, 1998, 1999
  Dukla Prague
2
2
1963, 1984 1967, 1968
  Steaua MFA Bucureşti
2
2
1968, 1977 1971, 1989
  Frisch Auf Göppingen
2
1
1960, 1962 1959
  Metaloplastika Šabac
2
1
1985, 1986 1984
  BM Ciudad Real
2
1
2006, 2008 2005
  TV Grosswallstadt
2
1979, 1980
  RK Bjelovar
1
2
1972 1962, 1973
  CSKA Moskva
1
2
1988 1977, 1983
  Portland San Antonio
1
2
2001 2003, 2006
  THW Kiel
1
2
2007 2000, 2008
  Dinamo Bucureşti
1
1
1965 1963
  MAI Moskva
1
1
1973 1974
  Borac Banja Luka
1
1
1976 1975
  CB Cantabria
1
1
1994 1992
  CD Bidasoa
1
1
1995 1996
  Budapest Honvéd
1
1
1982 1966
  Celje Pivovarna Laško
1
2004

Tính theo quốc gia

sửa
Nước Vô địch Hạng nhì Tổng
  Tây Ban Nha
12
8
20
  Đức
11
7
18
  Tây Đức
4
2
6
  Croatia
3
7
10
  România
3
3
6
  Cộng hòa Séc
3
2
5
  Belarus
3
3
  Nga
2
3
5
  Serbia
2
2
4
  Hungary
1
2
3
  Thụy Điển
1
1
2
  Bosna và Hercegovina
1
1
2
  Slovenia
1
1
2
  Pháp
1
1
  Ba Lan
3
3
  Đan Mạch
2
2
  Iceland
1
1
  Thụy Sĩ
1
1
  Bồ Đào Nha
1
1

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa