Datnioides
Datnioides là chi cá duy nhất trong họ Cá hường (Datnioididae). Ở Việt Nam, chúng còn được biết đến với tên gọi là cá hổ. Các loài cá trong chi này được tìm thấy ở các vùng nước ngọt, nước lợ ở vùng ven biển, các con sông ở vùng Nam Á và Đông Nam Á[1] và New Guinea.[2] Theo truyền thống họ này được xếp trong bộ Cá vược,[1] nhưng các kết quả nghiên cứu gần đây của Betancur et al. xếp họ này vào trong bộ Lobotiformes.[3][4]
Datnioides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria |
Bộ (ordo) | Lobotiformes |
Họ (familia) | Datnioididae Fowler, 1931 |
Chi (genus) | Datnioides Bleeker, 1853 |
Loài điển hình | |
Datnioides polota Bleeker, 1853 |
J. S. Nelson, T. Grande và M. V. H. Wilson gọp trong họ này (trong họ Lobotidae) cùng các họ Callanthiidae, Sillaginidae trong bộ Spariformes.[5] Các kết quả nghiên cứu của Betancur et al. (2013, 2016) không hỗ trợ điều này.[3][4]
Các loài
sửaChi nay có các loài sau[2]
- Datnioides campbelli Whitley, 1939
- Datnioides microlepis Bleeker, 1854 –cá hường vảy mịn
- Datnioides polota (F. Hamilton, 1822) –cá hường bạc, pla kapong lai
- Datnioides pulcher (Kottelat, 1998) –cá hường xiêm
- Datnioides undecimradiatus (T. R. Roberts & Kottelat, 1994) –cá hường Mekong.
Tham khảo
sửa- ^ a b Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2019). "Datnioididae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2019.
- ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Datnioides trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.
- ^ a b Ricardo Betancur-R., Richard E. Broughton, Edward O. Wiley, Kent E. Carpenter, J. Andrés López, Chenhong Li, Nancy I. Holcroft, Dahiana Arcila, Millicent Sanciangco, James C. Cureton II, Feifei Zhang, Thaddaeus Buser, Matthew A. Campbell, Jesus Ballesteros A, Adela Roa-Varon, Stuart Willis, W. Calvin Borden, Thaine Rowley, Paulette C. Reneau, Daniel J. Hough, Guoqing Lu, Terry Grande, Gloria Arratia, Guillermo Ortí, 2013. The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2013-10-13 tại Wayback Machine. PLoS Currents Tree of Life. Phiên bản 1 ngày 18-4-2013, doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288
- ^ a b Betancur-R R., E. Wiley, N. Bailly, A. Acero, M. Miya, G. Lecointre, G. Ortí. 2017. Phylogenetic Classification of Bony Fishes – Phiên bản 4, 2017. BMC Evolutionary Biology BMC series – open, inclusive and trusted 2017 17:162. doi:10.1186/s12862-017-0958-3
- ^ Nelson J. S.; Grande T. C. & Wilson M. V. H. (2016). “Classification of fishes from Fishes of the World 5th Edition” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
- ^ Hilton, E. J. & W. E. Bemis. (2005). Grouped tooth replacement in the oral jaws of the tripletail, Lobotes surinamensis (Perciformes: Lobotidae), with a discussion of its proposed relationship to Datnioides. Lưu trữ 2011-04-01 tại Wayback Machine Copeia 2005(3), 665-72.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Datnioides tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Datnioides tại Wikimedia Commons
- Secrets of the Datnoids Tigerfish. Lưu trữ 2011-08-07 tại Wayback Machine datnoidstigerfish.org