Danh sách kỷ lục và số liệu thống kê Chelsea F.C.

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là kỷ lục và số liệu thống kê của Chelsea Football Club.

Frank Lampard là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất lịch sử Chelsea

Ra sân

sửa

Kỷ lục cá nhân

sửa

Ra sân nhiều nhất lịch sử

sửa

Các giải đấu chỉ tính các trận đấu chuyên nghiệp. Cầu thủ in đậm đang thi đấu cho Chelsea. Tính tới 21 tháng 3 năm 2016

Tên Năm Ký hợp đồng từ League FA Cup League Cup châu Âu Khác1 Tổng
1   Ron Harris 1961–1980 Học viện trẻ 655 64 48 27 1 795
2   Peter Bonetti 1959–1979 Học viện trẻ 600 57 45 26 1 729
3   John Terry 1998- Học viện trẻ 483 55 35 124 6 703
4   Frank Lampard 2001-2014 West Ham United 429 58 34 117 10 648
5   John Hollins 1963–1975 & 1983–1984 Học viện trẻ 465 51 48 27 1 592
6   Petr Čech 2004–2015 Stade Rennais F.C. 333 33 17 103 8 486
7   Dennis Wise 1990–2001 Wimbledon 332 38 30 38 7 445
8   Steve Clarke 1987–1998 St Mirren 330 36 26 12 17 421
9   Kerry Dixon 1983–1992 Reading 335 20 41 0 24 420
10   Eddie McCreadie 1962–1974 East Stirlingshire 331 41 22 16 0 410

1 Khác bao gồm các trận: Charity/Community Shield, play-off Football League, Full Members Cup, UEFA Super CupClub World Cup.

Ghi bàn

sửa

Kỷ lục cá nhân

sửa

Ghi bàn nhiều nhất lịch sử

sửa

Các giải đấu chỉ tính các trận đấu chuyên nghiệp. Cầu thủ in đậm đang thi đấu cho Chelsea.

* dành toàn bộ sự nghiệp tại Chelsea.

Tên Năm Ký hợp đồng từ League FA Cup League Cup châu Âu Khác1 Tổng
1   Frank Lampard 2001–2014 West Ham United 147 26 12 25 1 211
2   Bobby Tambling 1959–1970 Học viện trẻ 164 25 10 3 0 202
3   Kerry Dixon 1983–1992 Reading 147 8 25 0 13 193
4   Didier Drogba 2004–2012 & 2014–2015 Marseille 104 12 10 36 2 164
5   Roy Bentley 1948–1956 Newcastle United 128 21 0 0 1 150
5   Peter Osgood 1964–1974 & 1978–1979 Học viện trẻ 105 19 10 16 0 150
7   Jimmy Greaves 1957–1961 Học viện trẻ 124 3 2 3 0 132
8   George Mills* 1929–1943 Học viện trẻ 118 7 0 0 0 125
9   George Hilsdon 1906–1912 West Ham United 99 9 0 0 0 108
10   Barry Bridges 1958–1966 Học viện trẻ 80 9 3 1 0 93

1 Bao gồm Charity/Community Shield, play-off Football League và Full Members Cup.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu giải quốc gia theo mùa giải

sửa

Đậm - chỉ cầu thủ vô địch quốc gia cùng Chelsea.

Mùa giải Tên Hạng đấu Bàn thắng
1905–06   Frank Pearson Second Division 18
1906–07   George Hilsdon Second Division 27
1907–08   George Hilsdon First Division 24
1908–09   George Hilsdon First Division 25
1909–10   Jimmy Windridge First Division 6
1910–11   Bob Whittingham Second Division 30
1911–12   Bob Whittingham Second Division 26
1912–13   Vivian Woodward First Division 10
1913–14   George Biswell &   Harold Halse First Division 10
1914–15  Bob Thomson First Division 12
1919–20   Jack Cock First Division 21
1920–21   Jack Cock First Division 12
1921–22   Jack Cock First Division 13
1922–23   Harry Ford &   Buchanan Sharp First Division 10
1923–24   Anhòa Wilson First Division 5
1924–25   William Whitton Second Division 16
1925–26   Bob Turnbull Second Division 29
1926–27   Bob Turnbull Second Division 17
1927–28   Jimmy Thompson Second Division 25
1928–29   George Biswell &  Anhòa Wilson Second Division 9
1929–30   George Mills Second Division 14
1930–31   Hughie Gallacher First Division 14
1931–32   Hughie Gallacher First Division 24
1932–33   Hughie Gallacher First Division 19
1933–34   George Mills First Division 14
1934–35   Dick Spence First Division 19
1935–36   Joe Bambrick First Division 15
1936–37   George Mills First Division 22
1937–38   George Mills First Division 13
1938–39   Joe Payne First Division 17
1946–47   Tommy Lawton First Division 26
1947–48   Ken Armstrong &   Bobby Campbell First Division 11
1948–49   Roy Bentley First Division 20
1949–50   Roy Bentley & Hugh Billington First Division 17
1950–51   Roy Bentley First Division 8
1951–52   Roy Bentley &  Jimmy D'Arcy First Division 12
1952–53   Roy Bentley First Division 12
1953–54   Roy Bentley First Division 21
1954–55   Roy Bentley First Division 21
1955–56   Roy Bentley First Division 14
1956–57   John McNichol &   Ron Tindall First Division 10
1957–58   Jimmy Greaves First Division 22
1958–59   Jimmy Greaves First Division 32
1959–60   Jimmy Greaves First Division 29
1960–61   Jimmy Greaves First Division 41
1961–62   Bobby Tambling First Division 20
1962–63   Bobby Tambling Second Division 35
1963–64   Bobby Tambling First Division 17
1964–65   Barry Bridges First Division 20
1965–66   George Graham First Division 17
1966–67   Bobby Tambling First Division 21
1967–68   Peter Osgood First Division 16
1968–69   Bobby Tambling First Division 17
1969–70   Peter Osgood First Division 23
1970–71   Keith Weller First Division 13
1971–72   Peter Osgood First Division 18
1972–73   Chris Garland &   Peter Osgood First Division 11
1973–74   Tommy Baldwin First Division 9
1974–75   Ian Hutchinson First Division 7
1975–76   Ray Wilkins Second Division 11
1976–77   Steve Finnieston Second Division 24
1977–78   Tommy Langley First Division 11
1978–79   Tommy Langley First Division 15
1979–80   Clive Walker Second Division 13
1980–81   Colin Lee Second Division 15
1981–82   Clive Walker Second Division 16
1982–83   Mike Fillery Second Division 9
1983–84   Kerry Dixon Second Division 28
1984–85   Kerry Dixon First Division 24
1985–86   Kerry Dixon &   David Speedie First Division 14
1986–87   Kerry Dixon First Division 10
1987–88   Gordon Durie First Division 12
1988–89   Kerry Dixon Second Division 25
1989–90   Kerry Dixon First Division 20
1990–91   Gordon Durie First Division 12
1991–92   Dennis Wise First Division 10
1992–93   Mick Harford &   Graham Stuart Premier League 9
1993–94   Mark Stein Premier League 13
1994–95   John Spencer Premier League 11
1995–96   John Spencer Premier League 13
1996–97   Gianluca Vialli Premier League 9
1997–98   Tore André Flo &   Gianluca Vialli Premier League 11
1998–99   Gianfranco Zola Premier League 13
1999–2000   Gustavo Poyet &   Tore André Flo Premier League 10
2000–01   Jimmy Floyd Hasselbaink Premier League 23
2001–02   Jimmy Floyd Hasselbaink Premier League 23
2002–03   Gianfranco Zola Premier League 14
2003–04   Jimmy Floyd Hasselbaink Premier League 13
2004–05   Frank Lampard Premier League 13
2005–06   Frank Lampard Premier League 16
2006–07   Didier Drogba Premier League 20
2007–08   Frank Lampard Premier League 10
2008–09   Nicolas Anelka Premier League 19
2009–10   Didier Drogba Premier League 29
2010–11   Florent Malouda Premier League 13
2011–12   Frank Lampard &  Daniel Sturridge Premier League 11
2012–13   Frank Lampard Premier League 15
2013–14   Eden Hazard Premier League 14
2014–15   Diego Costa Premier League 20
2015-16   Diego Costa Premier League 11

Kỷ lục câu lạc bộ

sửa

Khán giả

sửa

Sân nhà

sửa
Số khán giả Đối thủ Giải đấu Ngày
100,000*  Dinamo Moskva Giao hữu 13 tháng 11 năm 1945
82,905**  Arsenal First Division 12 tháng 10 năm 1935
77,952  Swindon Town Vòng 4 FA Cup 13 tháng 4 năm 1911
77,696  Blackpool First Division 16 tháng 10 năm 1948
76,000  Tottenham Hotspur First Division 16 tháng 10 năm 1920
75,952  Arsenal First Division 9 tháng 10 năm 1937
75,043  Wolverhampton Wanderers First Division 9 tháng 4 năm 1955
74,667  Arsenal First Division 29 tháng 11 năm 1955
74,365  Birmingham City Tứ kết FA Cup 4 tháng 3 năm 1931
72,614  Arsenal First Division 3 tháng 4 năm 1953


Tất cả các trận đấu đều tại Stamford Bridge
* ước tính
** Cao thứ hai trong lịch sử các trận Football League. Mặc dù kỷ lục được tính khi thi đấu trên sân nhà của họ nhưng kỷ lục của Manchester United là 83260 lại diễn ra trên sân Maine Road, sân nhà của Manchester City.

Sân trung lập

sửa
Số khán giả Đối thủ Giải đấu Sân Ngày
105,826  Real Madrid Giao hữu Sân vận động Michigan 30 tháng 7 năm 2016
100,000  Leeds United Chung kết FA Cup Sân Wembley 11 tháng 4 năm 1970
100,000  Stoke City Chung kết League Cup Sân Wembley 4 tháng 3 năm 1972
100,000  Tottenham Hotspur Chung kết FA Cup Sân Wembley 20 tháng 5 năm 1967
90,000  Millwall Chung kết War Cup miền Nam Sân Wembley 7 tháng 4 năm 1945
89,826  Manchester United Chung kết FA Cup Sân Wembley 19 tháng 5 năm 2007
89,391  Everton Chung kết FA Cup Sân Wembley 30 tháng 5 năm 2009
89,294  Tottenham Hotspur Chung kết League Cup Sân Wembley 1 tháng 3 năm 2015
89,102  Liverpool Chung kết FA Cup Sân Wembley 5 tháng 5 năm 2012
88,335  Portsmouth Chung kết FA Cup Sân Wembley 15 tháng 5 năm 2010

Đầu tiên

sửa
  • Trận đấu đầu tiên – v.   Stockport County, Second Division, 1 tháng 9 năm 1905 (thua 1–0).
  • Trận thắng đầu tiên – v.   Liverpool, Giao hữu, 4 tháng 9 năm 1905 (thắng 4–0).
  • Cầu thủ ghi bàn đầu tiênJohn Robertson, v.   Blackpool, Second Division, 9 tháng 9 năm 1905 (thắng 1–0).
  • Trận đấu FA Cup đầu tiên – v.   First Grenadier Guards, Vòng loại thứ nhất, 7 tháng 10 năm 1905 (thắng 6–1).
  • Trận đấu FA Cup đầu tiên (vòng đấu chính) – v.   Lincoln City, Vòng 1, 12 tháng Giêng 1907 (hòa 2–2).
  • Trận đấu League Cup đầu tiên – v.   Millwall, Vòng 1, 10 tháng 10 năm 1960 (thắng 7–1).
  • Trận đấu châu Âu đầu tiên – v.   BK Frem, Fairs Cup, 30 tháng 9 năm 1958 (thắng 3–1).
  • Trận đấu Cup Winners' Cup đầu tiên – v.   Aris Salonika, Vòng 1, 16 tháng 9 năm 1970 (hòa 1–1).
  • Trận đấu UEFA Champions League đầu tiên – v.   Skonto Riga, Vòng loại thứ 3, 11 tháng 8 năm 1999 (thắng 3–0).
  • Trận đấu UEFA Champions League đầu tiên (vòng đấu chính) – v.   Milan, Vòng bảng thứ nhất, 15 tháng 9 năm 1999 (hòa 0–0).
  • Đội vô địch FA Cup đầu tiên trên Sân vận động Wembley mới– v.   Manchester United, Chung kết FA Cup, 19 tháng 5 năm 2007 (thắng 1–0 hp) – cũng là đội cuối cùng vô địch trên sân cũ năm 2000.
  • Cú đúp danh hiệu quốc nội đầu tiên – v.   Portsmouth, Chung kết FA Cup, 15 tháng 5 năm 2010 (thắng 1–0) và vô địch Premier League với 86 điểm
  • 100 bàn thắng League trong một mùa giải – Premier League 2009–10
  • Đội bóng đầu tiên của Anh giành quyền tham dự UEFA European Cup, vô địch Hạng Nhất 1954-55 (nhưng FA không cho phép Chelsea tham dự)
  • Đội bóng Luân Đôn đầu tiên vô địch UEFA Champions Leaguemùa 2011–12
  • Đội đương kim vô địch UEFA Champions League đầu tiên bị loại từ vòng bảngmùa 2012–13
  • Đội bóng Anh đầu tiên giành cả ba danh hiệu lớn của UEFA và là một trong bốn đội châu Âu làm được điều này
  • Đội đương kim vô địch UEFA Champions League đầu tiên giành UEFA Cup/UEFA Europa League ở năm kế tiếpmùa 2012–13
  • Đội bóng đầu tiên trong lịch sử châu Âu là đương kim vô địch của cả UEFA Champions League và UEFA Europa League cùng một thời điểm (vô địch UEFA Europa League 2013 ngày 15 tháng 5 năm 2013, và vẫn còn giữ chức vô địch UEFA Champions League 2012 tới 25 tháng 5 năm 2013)

Kết quả thi đấu

sửa

Thắng

sửa
  • Tỉ số hòa cao nhất – 5–5 v.   West Ham United, First Division, 17 tháng 12 năm 1966
  • Hòa nhiều trận nhất ở giải quốc gia trong một mùa – 18 trong 42 trận, First Division, 1922–23.
  • Chuỗi hòa ở giải quốc gia dài nhất – 6, 20 tháng 8 năm 1969 – 13 tháng 9 năm 1969
  • Kỷ lục thua – 1–8 v.   Wolverhampton Wanderers, First Division, 26 tháng 9 năm 1953
  • Kỷ lục thua ở League – 1–8 v.   Wolverhampton Wanderers, First Division, 26 tháng 9 năm 1953
  • Kỷ lục thua ở FA Cup – 0–6 v.   Sheffield Wednesday, Đá lại Vòng 2, 5 tháng 2 năm 1913
  • Kỷ lục thua ở League Cup – 2–6 v.   Stoke City, Đá lại Vòng 3, 22 tháng 10 năm 1974
  • Kỷ lục thua ở châu Âu – 0–5 v.   Barcelona, Đá lại Bán kết Fairs Cup, 25 tháng 5 năm 1966
  • Kỷ lục thua ở Champions League– 1–5 (sau hiệp phụ) v.   Barcelona, Lượt về Tứ kết, 18 tháng 4 năm 2000
  • Chuỗi thua ở giải quốc gia dài nhất – 7, 1 tháng 11 năm 1952 – 20 tháng 12 năm 1952
  • Chuỗi bất bại dài nhất:
    • 23, 23 tháng Giêng 2007 – 28 tháng 4 năm 2007
    • 23, 4 tháng 4 năm 2009 – 23 tháng 9 năm 2009
    • 23, 4 tháng 5 năm 2014 - 6 tháng 12 năm 2014
  • Chuỗi bắt bại dài nhất tại League – 40, 23 tháng 10 năm 2004 – 29 tháng 10 năm 2005
  • Chuỗi bắt bại dài nhất trên sân nhà tại FA Premier League – 86, 20 tháng 3 năm 2004 – 26 tháng 10 năm 2008
  • Thua nhiều trận nhất ở giải quốc gia trong một mùa – 27 trong 42 trận, First Division, 1978–79.
  • Thua ít trận nhất ở giải quốc gia trong một mùa – một trong 38 trận, Premier League, 2004–05.

Bàn thắng

sửa

Điểm

sửa
  • Kiếm được nhiều điểm nhất trong một mùa (3 cho một trận thắng) – 99 trong 46 trận, Second Division, 1988–89.
  • Kiếm được ít điểm nhất trong một mùa (3 cho một trận thắng) – 42 trong 42 trận, First Division, 1987–88.
  • Kiếm được nhiều điểm nhất trong một mùa (2 cho một trận thắng) – 57 trong 38 trận, Second Division, 1906–07.
  • Kiếm được ít điểm nhất trong một mùa (2 cho một trận thắng) – 20 trong 42 trận, First Division, 1978–79.

Giữ sạch lưới

sửa
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất trong một mùa – 34 trong 59 trận, (2004–05)
  • Giữ sạch lưới ít nhất trong một mùa – 2 trong 47 trận, (1960–61)
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất tại giải quốc gia trong một mùa – 25 trong 38 trận, Premier League, 2004–05
  • Giữ sạch lưới ít nhất tại giải quốc gia trong một mùa – một trong 42 trận, First Division, 1960–61
  • Chuỗi giữ sạch lưới liên tiếp trong một mùa – 10, 18 tháng 12 năm 2004 – 12 tháng 2 năm 2005
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất bởi một thủ môn – 220,   Petr Čech (2004–2015)
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất bởi một thủ môn trong một mùa giải – 28,   Petr Čech, (2004–05)
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất bởi một thủ môn tại Premier League trong một mùa giải– 24,   Petr Čech, (2004–05)
  • Chuỗi giữ sạch lưới liên tiếp dài nhất bởi một thủ môn – 9,   William Foulke, (1905–06)
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất tại Premier League – 162,   Petr Čech (2004–2015)

Phạt đền

sửa
  • Cứu thua phạt đền nhiều nhất – 12,   Petr Čech
  • Ghi nhiều phạt đền nhất bởi một cầu thủ – 49,   Frank Lampard

Kỷ lục Quốc gia/ châu Âu

sửa
  • Lọt lưới ít bàn nhất tại giải quốc gia trong một mùa – 15 in 38 trận, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục giải VĐQG Anh)
  • Lọt lưới ít bàn nhất trên sân khách tại giải quốc gia trong một mùa – 9 in 19 trận, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục giải VĐQG Anh)
  • Chuỗi giữ sạch lưới dài nhất tính từ khi bắt đầu mùa giải – 6, 14 tháng 8 năm 2005 – 17 tháng 9 năm 2005 (Kỷ lục giải VĐQG Anh)
  • Ghi nhiều bàn nhất trong một mùa Premier League – 103, Premier League, 2009–10 (Kỷ lục Premier League)
  • Giành nhiều điểm nhất trong một mùa Premier League – 95, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục Premier League)
  • Giành nhiều trận thắng nhất trong một mùa (38 games): - 29, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục Premier League)
  • Giành nhiều trận thắng trên sân khách nhất trong một mùa (19 games): - 15, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục Premier League)
  • Giữ sạch lưới nhiều nhất trong một mùa: - 25, Premier League, 2004–05 (Kỷ lục Premier League)
  • Chuỗi bất bại trên sân nhà dài nhất ở giải quốc gia – 86, 20 tháng 3 năm 2004 – 26 tháng 10 năm 2008 (Kỷ lục giải VĐQG Anh)
  • Tổng tỉ số cao nhất sau hai lượt trận tại cúp châu Âu: – 21–0, v   Jeunesse Hautcharage, Vòng 1 Cup Winners' Cup, 29 tháng 9 năm 1971 (Kỷ lục châu Âu)
  • Chuỗi thắng sân khách dài nhất tại giải quốc gia – 11, 5 tháng 4 năm 2008 – 22 tháng 12 năm 2008 (Kỷ lục giải VĐQG Anh)
  • Giành chức vô địch Premier League nhiều nhất trên cương vị Đội trưởng – 4,   John Terry (cùng với Roy Keane)

Chuyển nhượng

sửa

Giá chuyển nhượng mua cao nhất

sửa

Cập nhật 6 tháng 7 năm 2016. Đậm đang thi đấu tại câu lạc bộ

Tên Từ Giá Năm Số trận Số bàn Số danh hiệu
1   Fernando Torres   Liverpool £50,000,000 2011 172 45 3
2   Michy Batshuayi   Marseille £33,200,000 2016 0 0 0
3   N'Golo Kanté   Leicester City £32,000,000 2016 0 0 0
3   Diego Costa   Atlético Madrid £32,000,000 2014 78 37 2
3   Eden Hazard   Lille £32,000,000 2012 205 55 3
6   Andriy Shevchenko   Milan £30,800,000 2006 77 22 3
7   Cesc Fàbregas   Barcelona £27,000,000 2014 94 11 2
8   Willian   Anzhi Makhachkala £25,500,000 2013 137 19 2
9   Oscar   Internacional £25,000,000 2012 189 38 3
10   Michael Essien   Lyon £24,400,000 2005 252 25 9

Giá chuyển nhượng bán cao nhất

sửa
Tên Tới Giá Năm Số trận Số bàn Số danh hiệu
1   David Luiz   Paris Saint-Germain £50,000,000 2014 143 12 3
2   Juan Mata   Manchester United £37,100,000 2014 135 33 3
3   Romelu Lukaku   Everton £28,000,000 2014 15 0 1
4   Arjen Robben   Real Madrid £24,000,000 2007 105 19 6
5   Ramires   Jiangsu Suning £25,000,000 2016 246 37 5
6   André Schürrle   Wolfsburg £22,000,000 2015 65 14 1
7   Kevin De Bruyne   Wolfsburg £16,700,000 2014 9 0 0
8   Yuri Zhirkov   Anzhi Makhachkala £13,200,000 2011 48 1 3
9   Daniel Sturridge   Liverpool £12,000,000 2013 96 24 5
10   Tore André Flo   Rangers £12,000,000 2000 163 50 5
11   Filipe Luís   Atlético Madrid £11,100,000 2015 26 1 2

Quá trình thiết lập kỷ lục chuyển nhượng

sửa
Ngày Cầu thủ Mua từ Giá
tháng 8 năm 1905   Bob McRoberts   Small Heath £100
tháng 10 năm 1907   Fred Rouse   Everton £900
tháng 10 năm 1919   Jack Cock   Huddersfield Town £2,500
tháng 12 năm 1920   Tommy Meehan   Manchester United £3,300
tháng 11 năm 1923   Anhòa Wilson   Middlesbrough £6,500
tháng 5 năm 1930   Hughie Gallacher   Newcastle United £10,000
tháng 11 năm 1945   Tommy Lawton   Everton £14,000
tháng 11 năm 1950   Eric Parsons   West Ham United £23,000
tháng 12 năm 1961   Graham Moore   Cardiff City £35,000
tháng 4 năm 1962   Derek Kevan   West Bromwich Albion £45,000
tháng 4 năm 1966   Charlie Cooke   Dundee £72,000
tháng 10 năm 1966   Tony Hateley   Aston Villa £100,000
tháng 9 năm 1971   Steve Kember   Crystal Palace £170,000
tháng 7 năm 1974   David Hay   Celtic £225,000
tháng 9 năm 1985   Mickey Hazard   Tottenham Hotspur £300,000
tháng 5 năm 1986   Gordon Durie   Hibernian £380,000
tháng 7 năm 1987   Tony Dorigo   Aston Villa £475,000
tháng Giêng 1989   Dave Beasant   Newcastle United £725,000
tháng 7 năm 1990   Dennis Wise   Wimbledon £1,600,000
tháng 7 năm 1992   Robert Fleck   Norwich City £2,100,000
tháng 5 năm 1993   Paul Furlong   Watford £2,300,000
tháng 6 năm 1996   Frank Leboeuf   Strasbourg £2,500,000
tháng 7 năm 1996   Roberto Di Matteo   Lazio £4,900,000
tháng 8 năm 1997   Graeme Le Saux   Blackburn Rovers £5,000,000
tháng 5 năm 1998   Pierluigi Casiraghi   Lazio £5,400,000
tháng 7 năm 1999   Chris Sutton   Blackburn Rovers £10,000,000
tháng 6 năm 2000   Jimmy Floyd Hasselbaink   Atlético Madrid £15,000,000
tháng 7 năm 2003   Damien Duff   Blackburn Rovers £17,000,000
tháng 7 năm 2004   Didier Drogba   Marseille £24,000,000
tháng 8 năm 2005   Michael Essien   Lyon £24,400,000
tháng 5 năm 2006   Andriy Shevchenko   Milan £30,800,000
tháng Giêng 2011   Fernando Torres   Liverpool £50,000,000

Tham khảo

sửa
  • chelseafc.com club statistics. URL accessed on 2 tháng 12 năm 2006.
  • Glanvill, Rick (2006). Chelsea FC: The Official Biography - The Definitive Story of the First 100 Years. Headline Book Publishing Ltd. ISBN 0-7553-1466-2.
  • Hockings, Ron. 90 Years Of The Blues - A Statistical History Of Chelsea FC 1905–1995.
  • soccerbase.com Chelsea statistics Lưu trữ 2007-06-27 tại Wayback Machine. URL accessed on 2 tháng 12 năm 2006.
  • Chelsea stats at Footballdata.com Lưu trữ 2008-05-08 tại Wayback Machine