Danh sách Hoa hậu Thế giới
bài viết danh sách Wikimedia
Sau đây là danh sách những người phụ nữ đã giành được danh hiệu Hoa hậu Thế giới.
Danh sách Hoa hậu Thế giới
sửaDưới đây là danh sách các Hoa hậu Thế giới từ năm 1951 đến nay.
Ghi chú
- † Đã qua đời
Số lần chiến thắng của các quốc gia/lãnh thổ
sửaQuốc gia/Lãnh thổ | Số lần | Các năm chiến thắng |
---|---|---|
Ấn Độ | 6
|
1966, 1994, 1997, 1999, 2000, 2017 |
Venezuela | 1955, 1981, 1984, 1991, 1995, 2011 | |
Vương quốc Anh | 5
|
1961, 1964, 1965, 1974, 1983 |
Jamaica | 4
|
1963, 1976, 1993, 2019 |
Nam Phi | 3
|
1958, 1974, 2014 |
Hoa Kỳ | 1973, 1990, 2010 | |
Iceland | 1985, 1988, 2005 | |
Thụy Điển | 1951, 1952, 1977 | |
Cộng hòa Séc | 2
|
2006, 2023 |
Ba Lan | 1989, 2021 | |
Puerto Rico | 1975, 2016 | |
Trung Quốc | 2007, 2012 | |
Nga | 1992, 2008 | |
Peru | 1967, 2004 | |
Áo | 1969, 1987 | |
Argentina | 1960, 1978 | |
Úc | 1968, 1972 | |
Hà Lan | 1959, 1962 | |
Đức | 1956, 1980 | |
Mexico | 1
|
2018 |
Tây Ban Nha | 2015 | |
Philippines | 2013 | |
Gibraltar | 2009 | |
Ireland | 2003 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2002 | |
Nigeria | 2001 | |
Israel | 1998 | |
Hy Lạp | 1996 | |
Trinidad và Tobago | 1986 | |
Cộng hòa Dominican | 1982 | |
Guam | 1980 | |
Bermuda | 1979 | |
Brazil | 1971 | |
Grenada | 1970 | |
Phần Lan | 1957 | |
Ai Cập | 1954 | |
Pháp | 1953 |
Thành tích của các châu lục
sửaChâu lục | Năm |
---|---|
Châu Âu | 1951, 1952, 1953, 1956, 1957, 1959, 1961, 1962, 1964, 1965, 1969, 1977, 1983, 1985, 1987, 1988, 1989, 1992, 1996, 2003, 2005, 2006, 2008, 2009, 2015, 2021, 2023 |
Châu Mỹ | 1955, 1960, 1963, 1967, 1970, 1971, 1973, 1975, 1976, 1978, 1979, 1981, 1984, 1982, 1986, 1990, 1991, 1993, 1995, 2004, 2010, 2011, 2016, 2018, 2019 |
Châu Á | 1966, 1994, 1997, 1998, 1999, 2000, 2002, 2007, 2012, 2013, 2017 |
Châu Phi | 1954, 1958, 1974, 2001, 2014 |
Châu Đại Dương | 1968, 1972, 1980 |