Danai Gurira
Danai Jekesai Gurira (/dəˈnaɪ
Danai Gurira | |
---|---|
Sinh | Danai Jekesai Gurira 14 tháng 2, 1978 Grinnell, Iowa, Hoa Kỳ |
Trường lớp | Macalester College (B.A) Đại học New York (M.F.A.) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, biên kịch |
Năm hoạt động | 2004–nay |
Thời thơ ấu
sửaGurira sinh ra ở Grinnell, Iowa. Mẹ cô là bà Josephine Gurira, làm nghề thủ thư trong trường đại học, cha cô là ông Roger Gurira, giảng viên khoa Hóa học của Đại học Grinnell.[1][2][3] Cha mẹ cô di cư từ Zimbabwe sang Mỹ năm 1964.[4] Trên cô có một anh trai tên Tare và hai chị gái tên Shingai và Choni.[2] Gia đình cô sống tại Grinnell tới tháng 12 năm 1983, sau đó chuyển lại về thủ đô Harare, Zimbabwe,[5] khi đất nước này giành độc lập.[6]
Nữ diễn viên học trường Trung học Dominican Convent tại Harare. Sau đó, cô quay trở lại Mỹ để theo học bằng Cử nhân khoa tâm lý, Đại học Macalester, thành phố Saint Paul, Minnesota.[4] Gurira cũng có bằng diễn xuất của trường Sân khấu Tisch, Đại học New York.[7]
Sự nghiệp
sửaGurira từng theo học diễn xuất ở Liberia, Zimbabwe và Cộng hòa Nam Phi.[8]
Đời tư
sửaGurira theo đạo Kitô giáo.[8][9] Cô có thể nói bốn thứ tiếng là Pháp, Shona, Xhosa và tiếng Anh.[10]
Danh sách phim
sửaĐiện ảnh
sửaNăm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2007 | The Visitor | Zainab | |
2008 | Ghost Town | Ma | |
2010 | 3 Backyards | ||
2010 | My Soul to Take | Jeanne-Baptiste | |
2011 | Restless City | Sisi | |
2013 | Mother of George | Adenike Olumide Balogun | |
2015 | Tinker Bell and the Legend of the NeverBeast | Fury | Lồng tiếng |
2017 | All Eyez on Me | Afeni Shakur | [11][12] |
2018 | Black Panther | Okoye | |
Avengers: Cuộc chiến vô cực | |||
2019 | Avengers: Endgame | ||
2022 | Black Panther: Wakanda Forever |
Truyền hình
sửaNăm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
2004 | Law & Order: Criminal Intent | Marei Rosa Rumbidzai | Tập: "Inert Dwarf" |
2009 | Life on Mars (US) | Angela | Tập: "The Simple Secret of the Note in Us All" |
2009 | Law & Order | Courtney Owens | Tập: "Fed" |
2010 | American Experience | Sarah Steward | Tập: "Dolley Madison" |
2010 | Lie to Me | Michelle Russo | Tập: "Exposed" |
2010–2011 | Treme | Jill | 6 tập |
2012–2020 | The Walking Dead | Michonne | 71 tập |
2017 | Robot Chicken | Michonne (lồng tiếng) | Tập: "The Robot Chicken Walking Dead Special: Look Who’s Walking" |
2021 | What If...? | Okoye (lồng tiếng) | 3 tập |
2023 | Untitled Walking Dead Spin off | Michonne Hawthorne | Vai chính ; nhà điều hành sản xuất đồng sáng tạo |
TBA | Untitled Wakanda Project | Okoye | Trước sản xuất; mini sê ri sắp chiếu tại Disney |
Giải thưởng và đề cử
sửaNăm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
2006 | Obie Award | Special Citation | In the Continuum | Đoạt giải | [cần dẫn nguồn] |
Outer Critics Circle Awards | Outstanding Off-Broadway Play | Đề cử | [13] | ||
John Gassner Memorial Playwriting Award | Đoạt giải | ||||
2007 | Helen Hayes Awards | Nữ diễn viên chính xuất sắc | Đoạt giải | [14] | |
2008 | Gotham Award | Best Ensemble Cast | The Visitor | Đề cử | [15] |
Boston Society of Film Critics Award | Best Cast | Đề cử | |||
Method Fest | Nữ vai phụ xuất sắc | Đoạt giải | [16] | ||
2012 | Satellite Award | Best Cast – Television Series | The Walking Dead | Đoạt giải | [17] |
Whiting Awards | Kịch bản trong Drama | The Convert | Đoạt giải | ||
2013 | Los Angeles Drama Critics Circle Award | Kịch bản xuất sắc | Đoạt giải | [18] | |
Eyegore Awards | Best Ensemble Cast Award | The Walking Dead | Đoạt giải | [19] | |
Chlotrudis Awards | Nữ diễn viên xuất sắc | Mother of George | Đề cử | [20] | |
2014 | Black Reel Award | Nữ diễn viên xuất sắc | Đoạt giải | [21] | |
Best Breakthrough Performance | Đề cử | [22] | |||
American Black Film Festival Hollywood Awards | Nữ diễn viên xuất sắc | Đề cử | [23] | ||
2016 | NAACP Image Award | Nữ vai phụ xuất chúng trong sê ri truyền hình | The Walking Dead | Đề cử | [24] |
Saturn Award | Nữ vai phụ xuất sắc truyền hình | Đoạt giải | [25] | ||
Tony Award | Best Play | Eclipsed | Đề cử | [26] | |
Lilly Awards | Kịch bản xuất sắc | Đoạt giải | [27] | ||
Drama Desk Award | Sam Norkin Award | Đoạt giải | [28] | ||
Lucille Lortel Awards | Outstanding Play | Đề cử | [29] | ||
TCG Gala | Honoree | Đoạt giải | [30] | ||
ImageNation Revolution Awards | Revolution Award for Artistic Excellence | Đoạt giải | [31] | ||
Outer Critics Circle Awards | Outstanding New Off-Broadway Play | Familiar | Đề cử | ||
Black Girls Rock! Award | Star Power Celebrant | Herself | Đoạt giải | [32] | |
2017 | Saturn Awards | Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình | The Walking Dead | Đề cử | [33] |
2018 | Nữ vai phụ xuất sắc | Black Panther | Đoạt giải | [34] | |
Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình | The Walking Dead | Đề cử | |||
MTV Movie Awards | Best On-Screen Team | Black Panther | Đề cử | ||
Cảnh đấu xuất sắc | Avengers: Infinity War | Đề cử | |||
People's Choice Awards | The Action Movie Star of 2018 | Black Panther | Đoạt giải | ||
2019 | Black Reel Award | Nữ vai phụ xuất chúng | Black Panther | Đề cử | [35] |
Screen Actors Guild Awards | Outstanding Performance by a Cast in a Motion Picture | Đoạt giải | [36] | ||
Saturn Awards | Nữ vai phụ xuất sắc trong sê ri truyền hình | The Walking Dead | Đoạt giải | [37] |
Chú thích
sửa- ^ “College of Engineering, Mathematics and Science: Chemistry Faculty and Staff: Roger Gurira Roger Gurira, Lecturer”. University of Wisconsin-Platteville. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b Donloe, Darlene (ngày 18 tháng 4 năm 2012). “The 'Zamerican' Danai Gurira Examines The Convert”. LA Stage Times. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ McIntyre, Gina (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “Walking Dead: Danai Gurira Doubles as Michonne and a Playwright”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
- ^ a b Smiley, Tavis (ngày 10 tháng 10 năm 2013). “Actress-playwright Danai Gurira”. Tavis Smiley Show. Bản gốc (Video interview; includes complete transcript) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ Mims, Sergio (ngày 3 tháng 3 năm 2012). “Danai Gurira: Actress and Playwright with Africa on Her Mind”. Ebony. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Playscript: The Convert”. American Theatre. Theatre Communications Group. 30 (7): 70–71. tháng 9 năm 2013. ISSN 8750-3255. OCLC 10863175. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
The complete text of Danai Gurira's tumultuous journey into Zimbabwe's colonial history. Plus: a conversation with the playwright by Tim Sanford.
- ^ “Danai Gurira – Playwriting Resume” (PDF). Danai Gurira. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ a b Donloe, Darlene (ngày 18 tháng 4 năm 2012). “The 'Zamerican' Danai Gurira Examines The Convert”. LA Stage Times. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ US Weekly Staff. “Danai Gurira: 25 Things You Didn't Know About Me”. Us Weekly. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2014.
- ^ Bried, Erin (ngày 17 tháng 2 năm 2015). “The Walking Dead's Danai Gurira Talks Staying Balanced and Strong”. Self. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ Fleming Jr, Mike (ngày 11 tháng 1 năm 2015). “'Walking Dead's Danai Gurira Set To Play Tupac's Mom Afeni Shakur In 'All Eyez On Me'”. Deadline.com. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
- ^ McNary, Dave (ngày 11 tháng 1 năm 2015). “'Walking Dead' Star Danai Gurira Joins Tupac Biopic”. Variety. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2016.
- ^ “2005–2006 Outer Critics Circle Award Nominations Announced”. TheaterMania.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Winners of Helen Hayes Awards”. The Washington Post. 17 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ “The Gotham Independent Film Awards™”. gotham.ifp.org. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Method Fest presents winners | www.theacorn.com | The Acorn”. theacorn.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Satellite Awards Nominates 10 Films for Best Motion Picture”. The Hollywood Reporter. 3 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ Maier, Marissa (25 tháng 1 năm 2013). “Los Angeles Drama Critics Circle Nominees Announced (Full List)”. Backstage. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Interviews With The Stars On The Halloween Horror Nights Eyegore Awards Red Carpet! #UniversalHHN”. Brite and Bubbly. 22 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ “CHLOTRUDIS SOCIETY FOR INDEPENDENT FILM ANNOUNCES 2013 NOMINATIONS – 'FRANCES HA' SHARES THE WEALTH | Chlotrudis Society for Independent Film”. www.chlotrudis.org. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Past Winners”. Black Reel Awards. 21 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ Says, Michonnemicheaux (18 tháng 12 năm 2013). “The 14th Annual Black Reel Awards Nominations”. The Black Reel Awards. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “2014 American Black Film Festival Hollywood Awards: This Year's Nominees, VOTE for your favorites”. Affrodite®. 9 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2017.
- ^ “NAACP Image Awards”. www.naacpimageawards.net. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “The Academy of Science Fiction Fantasy and Horror Films”. www.saturnawards.org. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “The Tony Award Nominees – Shows”. TonyAwards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “The 2016 Lilly Awards at Signature Theatre in NYC”. The Lilly Awards. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
- ^ “Photos”. dramadeskawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “awards recipients” (PDF). lortelaward.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ BWW News Desk. “Tamara Tunie to Host TCG's 2016 Gala; BELLA: AN AMERICAN TALL TALE Will Perform”. BroadwayWorld.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “@ImageNationUS Celebrates the 2016 Revolution Awards 1001 The Heat.com”. 1001theheat.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Awards”. BET.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017.
- ^ “The Academy of Science Fiction Fantasy and Horror Films”. www.saturnawards.org. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2017.
- ^ McNary, Dave (15 tháng 3 năm 2018). “'Black Panther,' 'Walking Dead' Rule Saturn Awards Nominations”. Variety. Lưu trữ bản gốc 16 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2018.
- ^ “Black Panther "Roars!"”. Black Reel Awards (bằng tiếng Anh). 13 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
- ^ “SAG Awards Winners: Complete List”. Variety (bằng tiếng Anh). 28 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
- ^ Mancuso, Vinnie (16 tháng 7 năm 2019). “'Avengers: Endgame', 'Game of Thrones' Lead the 2019 Saturn Awards Nominations”. Collider. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2019.