Trình diễn
sự kiện biểu diễn nghệ thuật hay màn trình bày đơn lẻ một tiết mục biểu diễn nghệ thuật
(Đổi hướng từ Biểu diễn)
Một màn trình diễn hay biểu diễn (tiếng Anh: performance) là sự hoàn thành nhiệm vụ bằng việc áp dụng kiến thức cũng như các kỹ năng và khả năng của bản thân.[1]
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ John Shields; và đồng nghiệp (2015). Managing Employee Performance and Reward: Concepts, Practices, Strategies. Cambridge University Press. tr. 125 . ISBN 978-1-316-4-4115-2.
Đọc thêm
sửa- Bell, B.S., & Kozlowski, S.W.J. (2008). Active learning: Effects of core training design elements on self regulatory processes, learning, and adaptability. Journal of Applied Psychology, 93, 296–316.
- Fadde, P.J., & Klein, G.A. (2010). Deliberate performance: Accelerating expertise in natural settings. Performance Improvement, 49, 5-15.
- Freeman, S., Eddy, S., McDounough, M. et al. (2014). Active learning increases student performance in science, engineering, and mathematics. PNAS, 111, 8410–8414.
- Gagne, R.M. (1962). Military training and principles of learning. American psychologist, 17, 83–91.
- Lohman, M. (2002). Cultivating problem solving skills through problem based approaches to professional development. Human Resource Development Quarterly, 13, 243–256.
- Meyer, R. (2002). Problem solving skills through problem based approaches to professional development. Human Resource Development Quarterly, 13, 263–270.
- Noordzu, G., Hooft, E., Mierlo, H. et al. (2013). The effects of a learning-goal orientation training on self-regulation: A field experiment among unemployed job seekers. Personnel Psychology, 66, 723–755.