Basitropis curtula là một loài bọ cánh cứng thuộc chi Basitropis, trong họ Anthribidae.[1][2] Loài này được Frieser, R. mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1995.[3]

Basitropis curtula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Liên họ (superfamilia)Curculionoidea
Họ (familia)Anthribidae
Chi (genus)Basitropis
Loài (species)Basitropis curtula
Danh pháp hai phần
Basitropis curtula
Frieser, R., 1995

Tham khảo

sửa
  1. ^ Roskov Y., Kunze T., Orrell T., Abucay L., Paglinawan L., Culham A., Bailly N., Kirk P., Bourgoin T., Baillargeon G., Decock W., De Wever A., Didžiulis V. (ed) (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 30170593. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Alonso-Zarazaga M.A. & Lyal C.H.C. (authors), Sánchez-Ruiz M. (technical editor). (2019). WTaxa: Electronic Catalogue of Weevil names (Curculionoidea) (version Oct 2016). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
  3. ^ Frieser, R. (1995) Neue und bemerkenswerte Anthribiden aus der indomalaiischen Region (Coleoptera: Anthribidae) , Acta coleopterologica, 11(1): 13-48.