Bản mẫu:Taxonomy/Obazoa
Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes
.
Ancestral taxa | |||
---|---|---|---|
Vực: | Eukaryota | /displayed | [Taxonomy; sửa] |
nhánh: | Amorphea | [Taxonomy; sửa] | |
nhánh: | Obazoa | [Taxonomy; sửa] |
Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.
Cấp trên: | Amorphea [Taxonomy; sửa]
|
Cấp: | cladus (hiển thị là nhánh )
|
Liên kết: | Obazoa
|
Tuyệt chủng: | không |
Luôn hiển thị: | không |
Chú thích phân loại: | Brown, Matthew W.; Sharpe, Susan C.; Silberman, Jeffrey D.; Heiss, Aaron A.; Lang, B. Franz; Simpson, Alastair G. B.; Roger, Andrew J. (22 tháng 10 năm 2013). “Phylogenomics demonstrates that breviate flagellates are related to opisthokonts and apusomonads”. Proceedings of the Royal Society of London B: Biological Sciences (bằng tiếng Anh). 280 (1769): 20131755. doi:10.1098/rspb.2013.1755. ISSN 0962-8452. PMC 3768317. PMID 23986111. |
Chú thích phân loại cấp trên: | Adl SM, Bass D, Lane CE, Lukeš J, Schoch CL, Smirnov A, Agatha S, Berney C, Brown MW, Burki F, Cárdenas P, Čepička I, Chistyakova L, del Campo J, Dunthorn M, Edvardsen B, Eglit Y, Guillou L, Hampl V, Heiss AA, Hoppenrath M, James TY, Karnkowska A, Karpov S, Kim E, Kolisko M, Kudryavtsev A, Lahr DJG, Lara E, Le Gall L, Lynn DH, Mann DG, Massana R, Mitchell EAD, Morrow C, Park JS, Pawlowski JW, Powell MJ, Richter DJ, Rueckert S, Shadwick L, Shimano S, Spiegel FW, Torruella G, Youssef N, Zlatogursky V, Zhang Q (2019). “Revisions to the Classification, Nomenclature, and Diversity of Eukaryotes”. Journal of Eukaryotic Microbiology. 66 (1): 4–119. doi:10.1111/jeu.12691. PMC 6492006. PMID 30257078. |