Ammocharis
Ammocharis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3]
Ammocharis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Amaryllidoideae |
Tông (tribus) | Crininae |
Chi (genus) | Ammocharis Herb., 1821[1][2] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Ammocharis angolensis (Baker) Milne-Redh. & Schweick. Uganda tới Angola
- Ammocharis baumii (Harms) Milne-Redh. & Schweick. Nhiệt đới châu Phi tới Namibia
- Ammocharis coranica (Ker Gawl.) Herb. Từ Zimbabwe tới Nam Phi.
- Ammocharis deserticola Snijman & Kolberg[4] Namibia
- Ammocharis herrei Leight. (đồng nghĩa: Cybistetes herrei, có thể là đồng nghĩa của Ammocharis longifolia?[5])
- Ammocharis longifolia (L.) Herb. Nam Namibia và tây tỉnh Cape.[6]
- Ammocharis nerinoides (Baker) Lehmiller[7] Namibia
- Ammocharis tinneana (Kotschy & Peyr.) Milne-Redh. & Schweick. Từ Sudan tới Namibia.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Herbert, William (1821). “An Appendix: Preliminary Treatise (pp. 1–14) and A Treatise &c. (pp. 15–52)”. The Botanical Register. Picadilly, London: James Ridgway and Sherwood, Neely, and Sons. 7. For references to Ammocharis, see pp. 2ff., 5ff. and 17.
- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Ammocharis”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Snijman, D. A.; Kolberg, H. (2011). “Ammocharis deserticola (Amaryllideae), a new species from Namibia and a key to species of the genus” (PDF). Bothalia. 41 (2): 308–311. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
- ^ Snijman, D. A.; Williamson, G. (ngày 15 tháng 12 năm 1994). “A taxonomic re-assessment of Ammocharis herrei and Cybistetes longifolia (Amaryllideae: Amaryllidaceae)”. Bothalia. 24 (2): 127–132. doi:10.4102/abc.v24i2.762.
- ^ Meerow, Alan W.; Snijman, Deirdre A. (tháng 12 năm 2001). “Phylogeny of Amaryllidaceae Tribe Amaryllideae Based on nrDNA ITS Sequences and Morphology”. American Journal of Botany. 88 (12): 2321–2330. doi:10.2307/3558392.
- ^ Lehmiller, David J. (1992). “Transfer of Crinum nerinoides to Ammocharis (Amaryllidaceae)”. Novon. 2 (1): 33. doi:10.2307/3391605.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ammocharis.
Wikispecies có thông tin sinh học về Ammocharis
- Roemer, Max Joseph (1845–1847). Familiarum naturalium regni vegetabilis synopses monographicae; seu, Enumeratio omnium plantarum hucusque detectarum secundum ordines naturales, genera et species digestarum, additis diagnosibus, synonymis, novarumque vel minus cognitarum descriptionibus (4 fascicles). Weimar: Landes-Industrie-Comptoir.
- Germishuizen, G.; Meyer, N.L. biên tập (2003). “Plants of Southern Africa: an annotated checklist” (PDF). Strelitzia. 14 (i–vi): 1–1231. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016. (online version)
- Müller-Doblies, U.; Müller-Doblies, D. (1996). “Tribes and subtribes and some species combinations in Amaryllidaceae J St Hil R Dahlgren & al. 1985”. Feddes Repertorium. 107 (5–6): S.c.1–S.c.9.
- Meerow, Alan W.; Lehmiller, David J.; Clayton, Jason R. (tháng 3 năm 2003). “Phylogeny and biogeography of Crinum L. (Amaryllidaceae) inferred from nuclear and limited plastid non-coding DNA sequences”. Botanical Journal of the Linnean Society. 141 (3): 349–363. doi:10.1046/j.1095-8339.2003.00142.x. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
- Kwembeya, Ezekeil G.; Bjorå, Charlotte S.; Stedje, Brita; Nordal, Inger (ngày 1 tháng 8 năm 2007). “Phylogenetic Relationships in the Genus Crinum (Amaryllidaceae) with Emphasis on Tropical African Species: Evidence from trnL-F and Nuclear ITS DNA Sequence Data”. Taxon. 56 (3): 801. doi:10.2307/25065863.
- Milne-Redhead, E.; Schweickerdt, H. G. (tháng 10 năm 1939). “A new conception of the genus Ammocharis Herb”. Journal of the Linnean Society of London. 52 (342): 159–197. doi:10.1111/j.1095-8339.1939.tb01601.x.
Liên kết ngoài
sửa