Ammocharis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3]

Ammocharis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Phân họ (subfamilia)Amaryllidoideae
Tông (tribus)Crininae
Chi (genus)Ammocharis
Herb., 1821[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cybistetes Milne-Redh. & Schweick.

Các loài

sửa

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Herbert, William (1821). “An Appendix: Preliminary Treatise (pp. 1–14) and A Treatise &c. (pp. 15–52)”. The Botanical Register. Picadilly, London: James Ridgway and Sherwood, Neely, and Sons. 7. For references to Ammocharis, see pp. 2ff., 5ff. and 17.
  2. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ Ammocharis. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Snijman, D. A.; Kolberg, H. (2011). Ammocharis deserticola (Amaryllideae), a new species from Namibia and a key to species of the genus” (PDF). Bothalia. 41 (2): 308–311. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ Snijman, D. A.; Williamson, G. (ngày 15 tháng 12 năm 1994). “A taxonomic re-assessment of Ammocharis herrei and Cybistetes longifolia (Amaryllideae: Amaryllidaceae)”. Bothalia. 24 (2): 127–132. doi:10.4102/abc.v24i2.762.
  6. ^ Meerow, Alan W.; Snijman, Deirdre A. (tháng 12 năm 2001). “Phylogeny of Amaryllidaceae Tribe Amaryllideae Based on nrDNA ITS Sequences and Morphology”. American Journal of Botany. 88 (12): 2321–2330. doi:10.2307/3558392.
  7. ^ Lehmiller, David J. (1992). “Transfer of Crinum nerinoides to Ammocharis (Amaryllidaceae)”. Novon. 2 (1): 33. doi:10.2307/3391605.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa