Acid fumaric
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Axit fumaric là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H4O4 (HO2CCH=CHCO2H). Axit fumaric là dạng đồng phân trans của axit but-2-endioic. Axit fumaric có các phản ứng với base, oxit base, kim loại và muối. Nó cũng có phản ứng cộng và phản ứng este hoá. Khác với axit maleic, nó không có phản ứng tách nước tạo anhydride.
Axit fumaric | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | (E)-Butenedioic acid |
Tên khác | axit trans-1,2-ethylenedicarboxylic axit 2-butenedioic axit trans-butenedioic axit allomaleic axit boletic axit donitic axit lichenic |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Số EINECS | |
DrugBank | DB04299 |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
Mã ATC | D05 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C4H4O4 |
Khối lượng mol | 116,07 g/mol |
Bề ngoài | Rắn, trắng |
Khối lượng riêng | 1,635 g/cm³, rắn |
Điểm nóng chảy | 287 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | 0,63 g/100 mL |
Độ axit (pKa) | pka1 = 3,03, pka2 = 4,44 |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Kích thích (Xi) |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R36 |
Chỉ dẫn S | S2 S26 |
Các hợp chất liên quan | |
Axit cacboxylic liên quan | Axit maleic Axit succinic Axit crotonic |
Hợp chất liên quan | Fumaryl chloride Fumaronitril Dimethyl fumarat Sắt(II) fumarat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sinh học
sửaAxit fumaric có trong lam cận (Fumaria officinalis), các loài nấm ống (đặc biệt là Boletus fomentarius var. pseudo-igniarius), địa y và rêu Iceland.
Fumarat là một trung gian trong chu trình axit citric được các tế bào sử dụng để sản xuất năng lượng dưới dạng adenosin triphosphat (ATP) từ thực phẩm. Nó được tạo ra bằng sự oxy hóa succinat bởi enzym succinat dehydrogenaza. Fumarat sau đó được enzym fumaraza chuyển đổi thành malat.
Fumarat cũng là sản phẩm của chu trình ure.