Acid diphosphoric
Axit điphotphoric, còn gọi là axit pyrophotphoric, là hóa chất axit vô cơ có công thức H4P2O7.
Axit điphotphoric | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Axít pyrophotphoric | ||
Tên khác | Axít pyrophotphoric | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | H4P2O7 | ||
Khối lượng mol | 177,97496 g/mol | ||
Điểm nóng chảy | 71,5 °C (344,6 K; 160,7 °F) | ||
Điểm sôi | |||
Độ hòa tan trong nước | Hòa tan vô cùng | ||
Độ hòa tan | Rất dễ hòa tan trong alcohol, ete | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tính chất vật lý
sửaChất này lỏng sánh như siro, hoặc là chất nhớt trắng, không màu, không mùi, có tính hút ẩm, tan trong nước, đietyl ete,...
Tính chất hóa học
sửaAxit điphotphoric từ từ thủy phân thành axit photphoric.
- H4P2O7 H2O ⇌ 2H3PO4 (Phản ứng thuận nghịch)
Ngoài ra, axit điphotphoric khi đun nóng bị mất nước và chuyển thành axit metaphotphoric:
- H4P2O7 → 2HPO3 H2O
Axit metaphotphoric cũng từ từ bị thủy phân thành axit photphoric:
- HPO3 H2O → H3PO4
Axit điphotphoric là một axit vô cơ mạnh trung bình. Cation, muối, este của axit điphotphoric là muối điphotphat.
Điều chế
sửaVì axit điphotphoric không thể điều chế bằng cách cho điphotpho pentaoxit tác dụng với nước nên nó được điều chế bằng cách đun nóng Axit phosphoric ở nhiệt độ 100 - 125oC:
- 2H3PO4 → H4P2O7 H2O