2-Methylpentamethylenediamin
2-Methylpentamethylenediamin là một hợp chất hữu cơ thuộc họ amin có công thức H2NCH2CH2CH2CH(CH3)CCH2NCH2. Đây là chất lỏng không màu, thu được bằng cách hydro hoá 2-methylglutaronitril.[1]
2-Methylpentamethylenediamin | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | 2-Methylpentane-1,5-diamine |
Tên khác | 2-Methylpentane-1,5-diamine 1,5-Diamino-2-methylpentane, 2-Methylpentanediamine |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
ChEMBL | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C6H16N2 |
Bề ngoài | chất lỏng không màu |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | 192 °C (465 K; 378 °F) |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Kích ứng, ăn mòn, độc cấp tính |
Điểm bắt lửa | 83 |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Danger |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H302, H312, H314, H331, H332, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P260, P261, P264, P270, P271, P280, P301 P312, P301 P330 P331, P302 P352, P303 P361 P353, P304 P312, P304 P340, P305 P351 P338, P310, P311, P312, P321, P322, P330, P363, P403 P233, P405 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Sử dụng
sửa2-Methylpentamethylenediamin đóng vai trò là chất kết dính. Nó tạo độ bám dính tốt cho kim loại và có khả năng chống ăn mòn và các hóa chất khác. Chất này làm giảm thời gian tạo gel và tương thích với nhựa epoxy. Nó phù hợp cho hàng hải, công nghiệp và lớp phủ trang trí.[2]
2-Methylpentamethylenediamin cũng có thể được sử dụng cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polyurethan. Các dẫn xuất của nó như este aspartic, amin bậc hai, aldimin và ketoimin đóng vai trò là chất kết dính trong chuỗi polyurea. Trong polyamide, 2-Methylpentamethylenediamin hoạt động như một chất phá vỡ sự kết tinh. Điều này làm cho polyme vô định hình trong cấu trúc và làm chậm quá trình kết tinh. Nó giúp làm giảm điểm nóng chảy, cải thiện hình thức bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn và hấp thụ màu. Nó cũng làm giảm sự hấp thụ nước, khả năng tạo keo, nhiệt độ nóng chảy và làm nguội.[3]
Tóm lại, công dụng của chất này là:[4]
- Chất ức chế ăn mòn
- Keo polyamide và nhựa mực
- Màng polyamide, chất dẻo và sợi xơ
- Keo epoxy
- Chất lỏng gia công kim loại
- Sử dụng cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polyurethan
- Hóa chất xử lý nước
- Isocyanat
Nguy hiểm
sửaMặc dù 2-Methylpentamethylenediamin có nhiều công dụng nhưng nó cũng tiềm ẩn nhiều mối nguy hại. Nó có thể gây bỏng, ăn mòn da, có hại khi nuốt phải và có thể gây phù phổi, viêm phổi cấp khi hít phải ở nồng độ cao.[5]
Tham khảo
sửa- ^ Eller, Karsten; Henkes, Erhard; Rossbacher, Roland; Höke, Hartmut (ngày 15 tháng 6 năm 2000). “Amines, Aliphatic”. Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. doi:10.1002/14356007.a02_001.
- ^ “Dytek® A (2-Methylpentamethylenediamine) - INVISTA - datasheet”. coatings.specialchem.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Dytek A (2-Methylpentamethylenediamine) - Invista Specialty Chemicals”. polymer-additives.specialchem.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Dytek® A | 2-Methylpentamethylenediamine (MPMD)”. Dytek (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
- ^ “2-Methylpentamethylenediamine - Hazardous Agents | Haz-Map”. haz-map.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.