Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guadeloupe (tiếng Pháp: Sélection de la Guadeloupe de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Guadeloupe do Liên đoàn bóng đá Guadeloupe quản lý và là một phần của liên đoàn bóng đá Pháp. Vì Guadeloupe là vùng phụ thuộc của Pháp nên không thể là thành viên của FIFA mà chỉ là thành viên của CONCACAF.

Guadeloupe
Biệt danhCác chàng trai Gwada
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guadeloupe
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngSteve Bizacen
Thi đấu nhiều nhấtJean-Luc Lambourde (60)
Ghi bàn nhiều nhấtDominique Mocka (17)
Sân nhàStade René Serge Nabajoth
Mã FIFAGPE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tạiNR (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Hạng Elo
Hiện tạiNR (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất71 (3.1951)
Thấp nhất129 (3.1994)
Trận quốc tế đầu tiên
 Martinique 6 - 0 Guadeloupe 
(Martinique; 1934)
Trận thắng đậm nhất
 Guadeloupe 13 - 0 Saint-Pierre và Miquelon 
(Haiti; 12 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 Martinique 6 - 0 Guadeloupe 
(Martinique; 1934)
 Martinique 8 - 2 Guadeloupe 
(Martinique; 1975)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2007)
Kết quả tốt nhấtBán kết, 2007

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Martinique vào năm 1934. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của Cúp Vàng CONCACAF 2007.

Danh hiệu

sửa
Á quân: 2010
Hạng ba: 1989; 1994; 2008

Thành tích tại Cúp Vàng CONCACAF

sửa
Năm Thành tích Hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1991 Không vượt qua vòng loại
1993
1996
1998 Không tham dự
2000 Không vượt qua vòng loại
2002
2003
2005
  2007 Hạng tư 4th 5 2 1 2 5 5
  2009 Tứ kết 6th 4 2 0 2 5 8
  2011 Vòng bảng 10th 3 0 0 3 2 5
2013 Không vượt qua vòng loại
2015
2017
2019
  2021 Vòng bảng 14th 3 0 0 3 3 7
    2013 10th 3 1 1 1 8 6
Tổng cộng 5/27 1 lần hạng tư 18 5 2 11 23 31

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 4 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Guatemala.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Davy Rouyard 17 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 8 0   Bordeaux
1TM Brice Cognard 26 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 3 0   Avranches
1TM Willy Leguier 17 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 0 0   Phare Petit-Canal

2HV Méddy Lina 11 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 24 0   Solidarité-Scolaire
2HV Anthony Baron 29 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 23 2   Servette
2HV Cédric Avinel 11 tháng 9, 1986 (38 tuổi) 20 0   Ajaccio
2HV Mickaël Alphonse 12 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 17 0   Ajaccio
2HV Ronan Hauterville 21 tháng 11, 1989 (35 tuổi) 17 2   Phare Petit-Canal
2HV Andreaw Gravillon 8 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 11 2   Torino
2HV Nathanaël Saintini 30 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 11 0   Sion

3TV Steve Solvet 20 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 18 3   Orléans
3TV Quentin Annette 13 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 17 0   Solidarité-Scolaire
3TV Ange-Freddy Plumain 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 10 2   Bnei Sakhnin
3TV Johan Rotsen 11 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 9 0   Sète
3TV Jordan Leborgne 29 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 6 0   Versailles

4 Matthias Phaëton 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 18 8   CSKA Sofia
4 Vikash Tillé 26 tháng 11, 1997 (27 tuổi) 14 1   Moulien
4 Thierry Ambrose 28 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 13 5   Oostende
4 Luther Archimède 17 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 12 1   Sacramento Republic
4 Dimitri Ramothe 8 tháng 9, 1990 (34 tuổi) 11 4   Amical Club
4 Steven Davidas 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 6 1   La Gauloise
4 Jordan Tell 10 tháng 6, 1997 (27 tuổi) 5 1   Grenoble
4 Geoffray Durbant 19 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 3 2   Laval

Từng được triệu tập

sửa

Các cầu thủ dưới đây từng được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

HV Dimitri Cavaré 5 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 0   Sion v.   Cuba, 26 March 2023
HV Jérôme Roussillon 6 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 2 0   Union Berlin v.   Cuba, 26 March 2023
HV Thomas Pineau 31 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 6 0   Solidarité-Scolaire v. Bastia, 11 December 2022
HV Médéric Déher 11 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 0 0   Solidarité-Scolaire v. Bastia, 11 December 2022

TV Keyvan Beaumont 18 tháng 7, 2005 (19 tuổi) 0 0   CERFA v. Bastia, 11 December 2022
TV Lucas Larochelle 2 tháng 12, 1997 (27 tuổi) 0 0   La Gauloise v. Bastia, 11 December 2022

Grégory Gendrey 10 tháng 7, 1986 (38 tuổi) 31 9   Solidarité-Scolaire v.   Cuba, 26 March 2023
Dustin Bourgeois 0 0   La Gauloise v. Bastia, 11 December 2022


Tham khảo

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Prelims Gold Cup 2023 : les 23 Gwada Boys”.
  4. ^ https://it.soccerway.com/matches/2023/06/21/nc-america/concacaf-gold-cup-play-offs/guadeloupe/guyana/4066432/