Install Steam
login
|
language
简体中文 (Simplified Chinese)
繁體中文 (Traditional Chinese)
日本語 (Japanese)
한국어 (Korean)
ไทย (Thai)
Български (Bulgarian)
Čeština (Czech)
Dansk (Danish)
Deutsch (German)
Español - España (Spanish - Spain)
Español - Latinoamérica (Spanish - Latin America)
Ελληνικά (Greek)
Français (French)
Italiano (Italian)
Bahasa Indonesia (Indonesian)
Magyar (Hungarian)
Nederlands (Dutch)
Norsk (Norwegian)
Polski (Polish)
Português (Portuguese - Portugal)
Português - Brasil (Portuguese - Brazil)
Română (Romanian)
Русский (Russian)
Suomi (Finnish)
Svenska (Swedish)
Türkçe (Turkish)
Tiếng Việt (Vietnamese)
Українська (Ukrainian)
Report a translation problem
Who do you think you’re talking to? 你以为你在跟谁说话?(ní ỷ uấy nỉ chai cân suấy sua hoa) Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
What a stupid idiot! 真是白痴一个!(trân sư pái trư ý cưa) Đúng là đồ ngốc
That’s terrible. 真糟糕! (trân chao cao) Gay go thật
Mind your own business! 管好你自己的事!(quan hảo nỉ chư chỉ tơ sư) Lo chuyện của mày trước đi
I detest you! 我恨你!(ủa hân nỉ) Tao căm hận mày
Can’t you do anything right? 成事不足,败事有余。 Mày không làm được ra trò gì sao ?
Who says? 谁说的?(suấy sua) Ai nói thế ?
Don’t look at me like that. 别那样看着我。(pía na ieng khan trơ ủa) Đừng nhìn tao như thế
Drop dead. 去死吧! (truy sử pa)Chết đi
You bastard! 你这杂种!(nỉ chưa chá trủng) Đồ tạp chũng
That’s your problem. 那是你的问题。(na sư nỉ tơ uân thí) Đó là chuyện của mày.
I don’t want to hear it. 我不想听!(ủa pu xiẻng thinh) Tao không muốn nghe
Những câu chửi bằng tiếng Trung Quốc
You’re crazy! 你疯了! Mày điên rồi ! (nỉ phâng lơ)
Who do you think you are? 你以为你是谁?(ní ỷ uấy nỉ sư suấy) Mày tưởng mày là ai ?
I don’t want to see your face! 我不愿再见到你!(ủa pu oẻn chai chientao ni) Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
Get out of my face. 从我面前消失!(chúng ủa mien chién xieo sư) Cút ngay khỏi mặt tao
Don’t bother me. 别烦我。(pía phan ủa) Đừng quấy rầy/ nhĩu tao
You piss me off. 你气死我了。(nỉ chi sứ ủa lơ) Mày làm tao tức chết rồi
You have a lot of nerve. 脸皮真厚。(liẻn pí chân hâu) Mặt mày cũng dày thật
It’s none of your business. 关你屁事!(quan nỉ pì sư ) Liên quan gì đến mày
What do you want? 你想怎么样?(ní xiéng chẩn mơ ieng) Mày muốn gì ?
You’ve gone too far! 你太过分了! (nỉ thai cua phân) Mày thật quá quắt/ đáng !
Get away from me! 离我远一点儿!(lí ủa oẻn y tiẻn) Hãy tránh xa tao ra !
I can’t take you any more! 我再也受不了你啦 (ủa chai ỉa sâu bu lieo nỉ a)! Tao chịu hết nỗi mày rồi
You asked for it. 你自找的 (nỉ chư chảo tơ). Do tự mày chuốc lấy
Shut up! 闭嘴!(pi chuẩy) Câm miệng
肏你祖宗十八代 (cào nǐ zǔ zōng shí bā dài): (“đ* cả lò tới 18 đời nhà ấy”.
二百五 (Èr bǎi wǔ): (đọc là o pái ủ) nghĩa à 250 nếu dịch nghĩa đen. Tuy nhiên, đây lại là một câu chửi bằng tiếng Trung, nghĩa là “thằng ngu”, “vô dụng” hoặc “vô tích sự”.
你是神经病: Mày bị thần kinh à?
/Nǐ shì shénjīngbìng/
– 你有病呀: Cậu bị bệnh à/ Đồ bệnh hoạn.
/Nǐ yǒu bìng ya/- 你是变态: Đồ biến thái!
/Nǐ shì biàntài/- 你是笨蛋: Đồ ngu/ Đồ ngốc
/Nǐ shì bèndàn/
Ni feng le: (Nỉ phâng lờ) =>( Mày điên rồi)
Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó