Anh Thư
Penampilan
Anh Thư | |
---|---|
Kelahiran | |
Pekerjaan |
|
Tahun aktif | 2000–kini |
Ketinggian | ft 0 in (0 m) |
Pasangan | Trần Thanh Long (k. 2004–2016)[1] |
Anak-anak | Trần Tiểu Long[2] (born 2007) |
Vietnamese name | |
Vietnamese | Anh Thư |
Chữ Hán | 英姐 |
Literal meaning | heroine |
Nguyễn Thị Anh Thư (lahir 26 April 1982) ialah seorang pelakon Vietnam. Beliau dikenali di Vietnam kerana peranannya sebagai Thủy dalam Long Legged Girls pada tahun 2004, dan watak utama dalam siri televisyen Tropical Snow (2006), Hoa thiên điểu (2008).
Filemografi
[sunting | sunting sumber]Filem
[sunting | sunting sumber]Tahun | Judul Inggeris | Judul asal | Peranan |
---|---|---|---|
2004 | Long Legged Girls | Những cô gái chân dài | Thủy |
2006 | Trương Ba's Soul, Butcher's Body | Hồn Trương Ba, da hàng thịt | Thi |
2007 | Muoi: The Legend of a Portrait | Mười: Truyền thuyết về bức chân dung | Mười |
2010 | I'm Meek Like a Nun | Em hiền như ma sơ | Sơ |
2018 | Go-Go Sisters | Tháng năm rực rỡ | Tuyết Anh |
2021 | Repentance | Sám Hối: The Living Sandbag | Thủy |
Siri televisyen
[sunting | sunting sumber]Tahun | Judul Inggeris | Judul asal | Peranan |
---|---|---|---|
2002 | Windy Fog in the Verge | Sương gió biên thùy | Trâm |
2006 | Tropical Snow | Tuyết nhiệt đới | Minh Hằng |
2008 | Bird of Paradise | Hoa thiên điểu | Nhã Lan |
2009 | Maybe we are in love | Có lẽ nào ta yêu nhau | Ẩn Lan |
2010 | Wrong lifestyle | Lối sống sai lầm | Hiền |
River of the Brothers | Dòng sông huynh đệ | Hiền | |
2011 | You and I | Anh và em | Kim Anh |
2012 | Ambitious T | Chữ T danh vọng | Phương Thúy |
2013 | Love to the end | Yêu đến tận cùng | Hà An |
2014 | Fidelity | Lồng son | Mai |
When the man comes back | Khi người đàn ông trở lại | Vy | |
2015 | Eternal Happiness | Hạnh phúc bất tận | Thục Uyên |
2016 | Pendkuli | Bông trang đỏ | Chi Mai |
White villa | Biệt thự trắng | Quỳnh Như | |
Exposing the crime | Vạch trần tội ác | Minh Anh | |
Horizontal and vertical | Một thời ngang dọc | Mộc Lâm | |
2017 | House with two main doors | Nhà có hai cửa chính | Nhiên |
Love of the Prostitute | Tình kỹ nữ | Mai | |
2018 | Tơ duyên | Ngọc |
Anugerah dan pencalonan
[sunting | sunting sumber]Tahun | Anugerah | Kategori | Karya tercalon | Keputusan | Ruj. |
---|---|---|---|---|---|
2002 | Miss Vietnam Photogenic Pageant | Miss Civic White | — | Menang | |
2004 | Vietnam Model Awards | Best Model | — | Menang | |
Most Popular Model | — | Menang | |||
Ochna Integerrima Awards ke-10 | Best Actress | Long Legged Girls | Menang | [3] | |
2006 | Ochna Integerrima Awards ke-12 | Best Actress | Tropical Snow | Tercalon | [4] |
Golden Rose Awards | Best Model | — | Menang |
Rujukan
[sunting | sunting sumber]- ^ "Anh Thư và duyên vợ chồng hơn 10 năm trước khi ly hôn". VNexpress. Dicapai pada 25 September 2018.
- ^ "Con trai Anh Thư 13 tuổi cao 1m78". MSN. Dicapai pada 25 September 2018.
- ^ "Giải Mai vàng 2004". Người lao động. Dicapai pada 25 September 2018.
- ^ "Năm nữ diễn viên tranh giải Mai Vàng năm 2006". Dicapai pada 25 September 2018.