rễ
Apparence
:
Étymologie
[modifier le wikicode]- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
[modifier le wikicode]rễ \reˀ˦˧˥\
- Racine.
Ra rễ
- Pousser des racines
rễ dây thần kinh sống
- (giải phẫu học) racine rachidienne
- Écorce de racine (de certaines plantes) pour le bétel.
- (Désuet) Personne de confiance (dans un mouvement de masse).
ăn rễ
- Rhizophage; radicivore
Bắt rễ bén rễ
- S’enraciner; prendre (racine)
Cành giâm đã bén rễ
- La bouture a pris
Có hoa từ rễ
- (thực vật học) radiciflore
Ra rễ ở thân
- (thực vật học) radicant
Sinh rễ
- (thực vật học) rhizogène
Thể rễ
- (thực vật học) rhizine
Thủ thuật cắt rễ
- (y học) radicomotie
Vi khuẩn nốt rễ
- (thực vật học) rhizobium
Viêm rễ thần kinh
- (y học) radiculite
Vùng rễ
- (thực vật học) rhizosphère
Prononciation
[modifier le wikicode]- Nord du Vietnam (Hanoï) : [zeˀ˦˧˥]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [ʒe˧˨˧]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « rễ [Prononciation ?] »
Paronymes
[modifier le wikicode]Références
[modifier le wikicode]- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage