gió táp mưa sa
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Literally: "the wind beats, the rain comes down".
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [zɔ˧˦ taːp̚˧˦ mɨə˧˧ saː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [jɔ˨˩˦ taːp̚˦˧˥ mɨə˧˧ ʂaː˧˧] ~ [jɔ˨˩˦ taːp̚˦˧˥ mɨə˧˧ saː˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [jɔ˦˥ taːp̚˦˥ mɨə˧˧ ʂaː˧˧] ~ [jɔ˦˥ taːp̚˦˥ mɨə˧˧ saː˧˧]
Phrase
[edit]- continuous difficulties and disaster
- Synonym: bão táp mưa sa
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 閉迡匝湄沙 / 𦝄拱缺花拱殘
- Bấy chầy gió táp mưa sa, / Mấy trăng cũng khuyết, mấy hoa cũng tàn.
- After such a long time of hardship after hardship / Any moon would wane, any flower wilt.
- 1912, anonymous author, Vè Hà thành đầu độc:
- Một cơn gió táp mưa sa, / Non sông nổi giận, cỏ hoa đeo sầu.
- After a burst of continuous hardship / The country gets angry, plants and flowers turn morose.
- 2005, chapter 12, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Quyền pháp đột nhiên thay đổi, như gió táp mưa sa ào ào đánh tới chiêu trước chưa xong, chiêu sau đã tới.
- The technique suddenly changed; like disaster piled onto disaster the attacks came without surcease; the previous strike was not yet over or the next one had arrived.