Jump to content

gián đoạn

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 間斷.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

gián đoạn

  1. Interrupted, discontinued.
    Công việc xây dựng nhà máy bị gián đoạn.
    The construction of the factory was interrupted.