Jump to content

danh từ

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 名詞, composed of (name) and (word).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

danh từ

  1. a noun (grammatical category)
    danh từ chỉ đơn vị
    classifier, counter, measure word
  2. term
    Synonym: thuật ngữ
    danh từ kỹ thuậttechnical term

Derived terms

[edit]