cạn

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

cạn

  1. to be blocked
    khỉ tắc ne̱o cạnto make an effort to the point of exhaustion (literally, “poop clogged and urine blocked”)

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

From Proto-Vietic *gaːnʔ, from Old Chinese (*ɡaːnʔ) (SV: hạn); cognate with Arem kɑːnˀ.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cạn (𣴓)

  1. (of a container or body of water) no longer containing any liquid; dry
    giếng cạna dry well
    sông cạna dry river
    hồ cạna dry lake
    uống cạn chén rượuto down a cup of rice wine
  2. (figurative, followed by a noun) out of
    cạn lờispeechless
    cạn tìnhno longer having feelings of affection

Verb

[edit]

cạn

  1. (of a drink) to down
    Synonym: nốc
    Cạn chén !
    Kanpai!
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 231:
      Cho nên – Ông cạn một ly rượu nữa – Chú cứ đi đi!
      "[…] So," — he downed another glass of rice wine — "just go! […]"

Derived terms

[edit]
Derived terms

Anagrams

[edit]