biết thế

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

biết (to know)thế (that)

Phrase

[edit]

biết thế

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see biết,‎ thế.
    Anh nói thế thì em biết thế.
    I can only take your word for it.
  2. if (only) I'd known; had I known
    Biết thế thì tao chả đến đâu.
    If only I knew, I'd never have come.