biết (“to know”) thế (“that”)
biết thế
- Used other than figuratively or idiomatically: see biết, thế.
Anh nói thế thì em biết thế.- I can only take your word for it.
- if (only) I'd known; had I known
Biết thế thì tao chả đến đâu.- If only I knew, I'd never have come.