ba cái

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

ba (three)cái (generic classifier). ba seems to occur in generalizing or dismissive expressions, like dăm ba (literally five and three) for example.

Pronunciation

[edit]

Phrase

[edit]

ba cái

  1. Used other than figuratively or idiomatically: see ba,‎ cái.

Prefix

[edit]

ba cái

  1. all that/those; and stuff; and shit; or whatever (expressing uninterest, indifference or apathy about what is being mentioned)
    ba cái đồ nhôm nhựaall that junk; junk and stuff; junk or whatever
    Tao đéo cần biết ba cái đồ nữ trang của mày.
    I don't give a fuck about your jewelry shit.
    ba cái chuyện vặt vãnhall that frivolous stuff
    ba cái trò con nítall that child's play
    Lớn rồi, đừng có chơi ba cái trò con nít nữa.
    You're a grown-ass man, quit screwing around like a kid.
    • 1995, Chu Lai, Đi tìm dĩ vãng [Seeking the Past], Nhà xuất bản Hội Nhà văn:
      Dẹp cha nó ba cái vụ Vũng Tàu với vũng ghe đi! Bộ thằng Hai Hùng để tao mặc quần đùi bộ đội xuống biển, xuống đến đâu sủi bong bóng ra đến đó hả. Dẹp! Cùng đi, cùng vô, cùng về.
      To hell with all that Vũng Tàu shit! Does Hai Hùng really expect me to dive into the ocean in trunks and froth all over my mouth? Fuck that! We go in and go out, together!